Trạng từ nào đi với Absent? “Absent” đi với giới từ gì? Tìm hiểu các cấu trúc, từ đồng nghĩa với “absent”. 1. “Absent” là gì? “John has been absent … school for two days now.” – “John đã nghỉ học 2 ngày nay rồi”. Bạn có biết điền từ gì vào dấu “…” để câu Absent đi với giới từ gì admin - 30/08/2021 222 Trong h ọc tiếng Anh, học giờ đồng hồ Anh giao tiếp luôn có các cụm tính từ bỏ cố định ví như absent đi cùng với giới tự from Tức là vắng vẻ khía cạnh sinh hoạt Bad nghĩa là gì, Absent đi với giới từ gì, Contrary đi với giới từ gì, Confidence đi với giới từ gì, Bored đi với giới từ gì, Danh từ của bad là gì, Full đi với giới từ gì, Bad là gì 1 Bad là tính từ Khi là tính từ, Bad /bæd/ thường được dùng với 1 trong 5 ý nghĩa sau Absent đi cùng với giới tự gì? Sau Absent là gì trong giờ đồng hồ Anh? là thắc mắc của không ít người lúc học tiếng Anh. Bài viết này, lutra.vn sẽ giải đáp vướng mắc của chúng ta kèm bài xích tập gồm đáp án. Bạn đang xem: Absent đi với giới từ gì Nội dung tóm tắt: Nội dung về ABSENT là gì – Trắc Nghiệm Tiếng Anh Vắng mặt, không có mặt. cả hình thức tính từ hay động từ, absent thường có “from” theo sau. – They are frequently absent from school. Nội dung hay nhất: Vắng mặt, không có mặt. cả hình thức tính từ hay động Absent đi cùng với giới từ gì? Sau Absent là gì trong giờ Anh? là câu hỏi của tương đối nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, conhantaohpg.com vẫn giải đáp thắc mắc của chúng ta kèm bài bác tập tất cả đáp án. Bạn đang xem: Absent đi với giới từ gì Absent đi với trạng tự gì? Absent có thể đi kèm với những trạng từ sau đây. completely, entirely, quite, totally, wholly | virtually | largely | temporarily | conspicuously, markedly, notably, noticeably, strikingly dXWtoBi. Absent đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Absent đi với giới từ from ngoài ra không đi theo bất kỳ giới từ nào khác, Absent có nghĩa là vắng mặt. Absent là một trong những từ vựng quen thuộc được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Để hiểu hết về từ vựng này, việc nắm rõ Absent đi với giới từ gì và những cấu trúc có liên quan nắm vai trò rất quan trọng để làm nền tảng học tiếng Anh. Trong bài học này, hoctienganhanh sẽ giúp bạn hiểu tất tần tất về từ vựng Absent - một từ vựng thú vị này nhé! Absent nghĩa là gì? Absent nghĩa là gì? Absent là từ vựng có thể ở nhiều loại từ khác nhau Absent là động từ có nghĩa là “rời”, “không có mặt tại nơi mà bạn dự kiến sẽ đến”, vắng mặt Ví dụ Mark absents himself from school. Mark vắng mặt ở trường. Absent là tính từ có nghĩa là “không có mặt ở nơi nào đó”, “không tồn tại, thiếu”, “thẫn thờ”. Ví dụ Maria was conspicuously absent at the meeting. Maria đã vắng mặt trong cuộc gặp gỡ Khi ở dạng Giới từ, Absent có nghĩa là “thiếu”, “không có”. Ví dụ Absent any objections, Thomas will present the presentation. Không có bất kỳ phản đối nào, Thomas sẽ trình bày bài thuyết trình. Phiên âm của Absent có nhiều cách khác nhau bởi bản chất của Absent vừa là động từ, vừa là tính từ nên trọng âm sẽ rơi vào âm tiết khác nhau. Nhưng phiên âm phổ biến và được sử dụng nhiều nhất là / Với trọng âm vào âm thứ nhất, “A” được phát âm là æ bẹt, nhiều bạn thường xuyên quên mất trọng âm của Absent dẫn đến phát âm sai hoặc không biểu thị được ý nghĩa muốn truyền đạt. Absent đi với giới từ gì? Absent đi với giới từ gì? Absent đi với giới From và không đi cùng giới từ khác. Absent + From mang nghĩa là vắng mặt, không có ở… Ví dụ She was absent from school yesterday. Cô ấy đã nghỉ học ngày hôm qua. Thomas is rarely absent from school. Thomas rất hiếm khi nghỉ học. Những cấu trúc khác với Absent Những cấu trúc khác với Absent Bên cạnh hiểu rõ Absent đi với giới từ nào, bạn cần hiểu thêm những cấu trúc khác của Absent để thuận tiện trong giao tiếp tiếng Anh và làm bài tập ngữ pháp. Bởi mỗi từ vựng tiếng Anh sẽ đi cùng nhiều cấu trúc khác nhau mà bắt buộc bạn cần ghi nhớ nếu muốn nâng trình tiếng Anh của mình. Absent + Noun Danh từ Theo sau Absent có thể thể là một danh từ, cấu trúc này mang nghĩa chỉ sự thiếu hoặc vắng mặt của một thứ gì đó. Ví dụ There is an absent ingredient in this recipe. Có một thành phần vắng mặt trong công thức này. If you don’t study hard, you will be a girl absent knowledge. Nếu bạn không chăm chỉ học tập, bạn sẽ là một cô gái không có kiến thức. Absent + yourself/themselves/… Cấu trúc này cũng mang nghĩa là vắng mặt không có mặt, tự ý ra đi. Ví dụ He absented himself from the meeting without any explanation. Anh ta vắng mặt trong cuộc họp mà không có bất kỳ lời giải thích nào. Absent without leave Cấu trúc Absent without leave này thì ít được sử dụng phổ biến hơn. Mang nghĩa là vắng mặt không xin phép, thường được sử dụng trong công việc hoặc trong quân đội. Ví dụ The soldier went absent without leave. Người lính ra đi không phép. Absent oneself from + gerund Gần giống với cấu trúc “Absent + yourself/themselves/…”, cấu trúc này mang nghĩa là không tham gia vào một hoạt động hoặc nhiệm vụ cụ thể. Ví dụ He absent himself from helping with the project. Anh ấy vắng mặt để giúp đỡ với dự án. Những lưu ý khi sử dụng Absent trong tiếng Anh Những lưu ý khi sử dụng Absent trong tiếng Anh Khi sử dụng Absent trong cả giao tiếp và viết, bạn cần lưu ý cách sử dụng như sau để tránh truyền đại không rõ ràng, sai ý nghĩa Khi sử dụng Absent như một tính từ, bạn chỉ có thể sử dụng giới từ From theo sau để chỉ lý do vắng mặt. Ví dụ John was absent from work due to illness. John vắng mặt vì bị ốm. Tránh việc sử dụng Absent một cách sai lệch để thay thế cho Present. Hai từ vựng này rất dễ bị nhầm lẫn về nghĩa, vậy nên hãy lưu ý "Absent" có nghĩa là vắng mặt, trong khi "present" có nghĩa là có mặt. Ví dụ "She was absent from the meeting" Cô ấy không có mặt ở cuộc họp, không nên nói "She was present from the meeting" Cô ấy có mặt ở cuộc họp. Nếu bạn muốn sử dụng "Absent" để miêu tả một sự vắng mặt trong thời gian dài hoặc thường xuyên, thì cần sử dụng cụm từ "frequently absent" hoặc "chronically absent". Ví dụ She is frequently absent from project meetings Cô ấy thường xuyên vắng mặt trong các cuộc họp dự án Những từ đồng nghĩa với Absent Học và ghi nhớ thêm những từ đồng nghĩa với Absent để tránh sử dụng 1 từ vựng nhiều lần trong câu, tạo cảm giác khó chịu cho người nghe hoặc mất tự nhiên. Từ vựng Dịch nghĩa away đi vắng off rời out ngoài truant trốn học off duty không hoạt động on holiday trong kỳ nghỉ on leave nghỉ non-attending không tham dự gone Không còn missing còn thiếu lacking thiếu, vắng non-existent không tồn tại unavailable không có sẵn Ví dụ Sarah is on holiday in Hawaii with her family. She'll be back next week. Sarah đang đi nghỉ ở Hawaii cùng gia đình. Cô ấy sẽ trở lại vào tuần tới The email address you entered is non-existent. Please double-check it and try again. Địa chỉ email bạn đã nhập không tồn tại. Vui lòng kiểm tra lại và thử lại. Video bài học về Absent đi với các giới từ Ghi nhớ về Absent nghĩa là gì, Absent đi với giới từ gì và những từ đồng nghĩa dễ dàng hơn thông qua video bài học tiếng Anh dưới đây. Video có phụ đề nên bạn có thể bật phụ đề lên để theo dõi dễ hơn nhé! Hội thoại không video có chứa Absent đi với giới từ A Hi there, have you seen Tom today? B No, he's absent. He called in sick this morning. A Oh, I hope he feels better soon. We have a meeting later and he's supposed to present. B I know, I already let the boss know. She said we can reschedule if needed. A Alright, that's good to hear. Do you think we should still prepare for the presentation just in case? B I think it's a good idea. We don't want to waste any time in case the meeting isn't rescheduled. A Agreed. Let's get started then. Bài tập Lựa chọn và điền giới từ phù hợp Such shame is absent ……… our leader. Long time no see! You are absent ….. so long. Her brother was still absent ……that time when she got married. She was absent …… school……24th April. Linda has had repeated absences…….work this year. Đáp án in for at from/ on from Lời kết Bài học mà vừa chia sẻ ở trên giúp bạn nắm rõ kiến thức về Absent đi với giới từ gì, đồng thời hiểu thêm nhiều cấu trúc mới liên quan tới Absent. Bài học về Absent kết thúc tại đây, hy vọng với những kiến thức trên, bạn đã phần nào hiểu được về từ vựng thú vị này! Disappointed là từ dùng để miêu tả sự thất vọng. Mặc dù nó được sử dụng khá phổ biến nhưng có không ít người học vẫn bị nhầm lẫn về các giới từ của disappointed. Nếu bạn cũng nằm trong số đó, hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây về disappointed đi với giới từ gì của UNI Academy để biết cách phân biệt nhé! Disappointed là gì?Cấu trúc Disappointed trong tiếng AnhVị trí disappointed trong câuDisappointed đi với giới từ gì?Phân biệt cách dùng disappointed in/ with, disappointingCác từ đồng nghĩa với disappointed trong tiếng AnhCác từ trái nghĩa với disappointed trong tiếng AnhĐoạn hội thoại dùng disappointed đi với giới từ withĐoạn mẫu 1Đoạn mẫu 2Đoạn mẫu 3 Disappointed / Thất vọng Disappointed là gì? Disappointed đi với giới từ gì? Disappointed được sử dụng để miêu tả cảm giác thất vọng hoặc không hài lòng với một tình huống hoặc một người nào đó. Nó thường được sử dụng để diễn tả cảm xúc tiêu cực khi một kỳ vọng của bạn không được đáp ứng hoặc khi một kế hoạch không thành công như mong đợi. Ví dụ I was disappointed that I didn’t get the job I applied for” tôi thất vọng vì không được nhận công việc mà tôi đăng ký.She was disappointed in her team’s performance during the game. Cô ấy cảm thấy thất vọng về hiệu suất của đội của mình trong trận đấu.Tom felt disappointed with himself after failing his driving test for the third time. Tom cảm thấy thất vọng với bản thân mình sau khi thi lái xe và trượt lần thứ ba. Xem thêm Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Talk about your eating habitsTalk about vacationTalk about Shopping online Cấu trúc Disappointed trong tiếng Anh Cấu trúc Be disappointed that + mệnh đề tỏ ra thất vọng về… Ví dụ I was disappointed that the movie wasn’t as good as I expected it to be. Tôi cảm thấy thất vọng vì bộ phim không tốt như mong đợi.She was disappointed that her best friend forgot her birthday. Cô ấy cảm thấy thất vọng vì người bạn thân của mình quên sinh nhật của cô ấy.He was disappointed that the concert was cancelled due to bad weather. Anh ta cảm thấy thất vọng vì buổi hòa nhạc bị hủy bỏ do thời tiết xấu. Xem thêm Recently là thì gìBài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh – Introduce YourselfĐộng từ thường trong tiếng Anh và cách dùng chi tiết nhất Vị trí disappointed trong câu Disappointed thường được dùng như một tính từ trước danh từ để diễn đạt cảm xúc của người nói về sự thất vọng. Nó có thể đứng ở vị trí trước hoặc sau danh từ tùy thuộc vào cấu trúc câu và mục đích sử dụng của người nói. Ví dụ Ví dụ She felt disappointed after hearing the news. Cô ấy cảm thấy thất vọng sau khi nghe tin tức đó.I was disappointed with the service at the restaurant. Tôi thất vọng về dịch vụ ở nhà hàng đó.The disappointed fans left the stadium early. Các fan hâm mộ thất vọng rời khỏi sân vận động sớm. Disappointed đi với giới từ gì? Disappointed đi với giới từ gì? Dưới đây là các giới từ có thể kết hợp với Disappointed Disappointed đi với giới từ gì? Cách dùng cấu trúc disappointed Disappointed with/in thất vọng về một người nào đó. Ví dụ I am disappointed with my daughter’s behavior at the party. Tôi thất vọng về hành động của con gái tôi ở buổi tiệc.I am disappointed in my son for not being more responsible. Tôi thất vọng về tính cách của con trai tôi vì không có trách nhiệm hơn.She was disappointed by the cancellation of the concert. Cô ấy thất vọng vì việc hủy diễn nhạc. Disappointed at thất vọng về một sự kiện hoặc một kết quả không mong đợi. V_ing I was disappointed at the poor turnout for the concert. Tôi thất vọng về số lượng khán giả tham gia buổi hòa nhạc.She was disappointed at the news that her favorite band had broken up. Cô ấy thất vọng với tin tức ban nhạc yêu thích của cô ấy đã tan rã.I am disappointed in my son for not doing his homework. Tôi thất vọng về con trai tôi vì không làm bài tập về nhà. Disappointed at/about/by khi thất vọng về một sự vật. He was disappointed at the lack of support from his friends. Anh ta thất vọng về sự thiếu hỗ trợ từ bạn bè của mình.She was disappointed about the cancellation of her vacation plans. Cô ấy thất vọng vì kế hoạch nghỉ của cô ấy đã bị hủy bỏ.The team was disappointed by the referee’s decision. Đội bóng thất vọng về quyết định của trọng tài. Lưu ý Disappointed không đi chung với giới từ from Phân biệt cách dùng disappointed in/ with, disappointing Để phân biệt disappointed in/with, disappointing, bạn có thể dựa vào các điểm sau “Disappointed in” được sử dụng khi để thể hiện sự thất vọng về một hành động hoặc phẩm chất của một người. Nó liên quan đến một sự kỳ vọng không được đáp ứng hoặc một cảm giác phản bội.“Disappointed with” được sử dụng khi để thể hiện sự thất vọng về kết quả hoặc hành động của một ai đó. Nó liên quan đến sự kỳ vọng không được đáp ứng hoặc một sự kiện không như mong đợi.“Disappointing” được dùng để mô tả một vật hoặc một tình huống khi nó không đạt được mong đợi hoặc kỳ vọng. Ví dụ I’m really disappointed in you for not showing up to the meeting yesterday. Tôi thực sự thất vọng về bạn vì không đến tham dự buổi họp ngày hôm qua.I’m disappointed with the quality of the product. Tôi thất vọng về chất lượng sản phẩm.The movie was disappointing. Bộ phim đó thật là thất vọng. Các từ đồng nghĩa với disappointed trong tiếng Anh Crestfallen cảm giác thất vọng, chán nảnDepressed cảm giác buồn bã, trầm cảmDisheartened cảm giác mất niềm tin, tinh thần nản chíDespondent cảm giác tuyệt vọng, chán nản tột độDismayed cảm giác kinh ngạc, hoảng sợ, thất vọngUpset cảm giác lo lắng, bực bội, mất bình tĩnhDiscouraged cảm giác nản lòng, nản chíFoiled cảm giác thất bại, thất vọngFrustrated cảm giác bất mãn, thất bại, khó chịuUnhappy cảm giác không hạnh phúc, buồn bãDisillusioned cảm giác bị phản bội, mất niềm tinDisgruntled cảm giác bực bội, không hài lòngDissatisfied cảm giác không hài lòng, không thỏa mãnDistressed cảm giác đau khổ, buồn bãDownhearted cảm giác buồn bã, chán nản, tuyệt vọng Các từ trái nghĩa với disappointed trong tiếng Anh Pleased hài lòngSatisfied hài lòng, thoả mãnContent hài lòng, bằng lòngDelighted rất hài lòng, vui mừngEcstatic hân hoan, sung sướngElated vui sướng, phấn chấnThrilled hồi hộp, phấn khíchOverjoyed rất vui sướngGratified hài lòng, đầy đủFulfilled thỏa mãn, hài lòng Xem thêm Bài mẫu How to protect the environment – Viết như thế nào thu hút nhấtSo sánh ngang bằng Equal Comparison trong tiếng AnhSb trong tiếng Anh là gì? Đoạn hội thoại dùng disappointed đi với giới từ with Đoạn hội thoại dùng disappointed đi với giới từ with Đoạn mẫu 1 A Did you enjoy the movie last night?B No, I was really disappointed with Oh, why’s that?B The plot was so predictable, and the acting was really bad. I expected it to be much Yeah, I know what you mean. I was also disappointed with the Exactly. It felt rushed and unsatisfying. I wish they had put more effort into it. Dịch nghĩa A Bạn có thích bộ phim tối qua không?B Không, tôi rất thất vọng về Ồ, tại sao vậy?B Cốt truyện quá dễ đoán và diễn xuất rất tệ. Tôi mong đợi nó sẽ tốt hơn Đúng vậy. Tôi cũng thất vọng về kết thúc của Chính xác. Nó cảm giác hối hả và không đủ thỏa mãn. Tôi ước gì họ đã đầu tư nhiều hơn vào đó. Đoạn mẫu 2 A How was your interview for the job?B I’m feeling pretty disappointed with myself. I didn’t prepare enough and stumbled over some of the Don’t be too hard on yourself. Interviews can be tough, and it’s normal to feel I know, but I really wanted this job. I’m disappointed in my Well, even if you don’t get the job, it’s a learning experience for the next one. Dịch nghĩa A Phỏng vấn cho công việc của bạn thế nào?B Tôi cảm thấy khá thất vọng về bản thân mình. Tôi không chuẩn bị đủ và vấp phải một số câu Đừng quá khắt khe với bản thân mình. Phỏng vấn có thể rất khó khăn và cảm giác lo lắng là bình Tôi biết, nhưng tôi thật sự muốn công việc này. Tôi thất vọng về kết quả của Dù sao đi nữa, nếu bạn không nhận được công việc này, nó là một trải nghiệm học hỏi cho việc tìm công việc tiếp theo. Đoạn mẫu 3 A I’m so disappointed in my team’s performance this What happened?A We had a lot of potential, but they just didn’t deliver. They were lazy and didn’t put in the effort during That’s too bad. I know how much you were looking forward to this Yeah, I feel like I let myself down too by not motivating them Well, there’s always next season to turn things around. Dịch nghĩa A Tôi rất thất vọng về hiệu suất của đội của tôi trong mùa Điều gì đã xảy ra?A Chúng tôi có nhiều tiềm năng, nhưng họ không thể thực hiện được. Họ lười biếng và không đầu tư đủ trong quá trình tập Thật đáng tiếc. Tôi hiểu được bao nhiêu bạn đang mong đợi mùa giải Đúng vậy, tôi cảm thấy như tôi đã không đủ sức mạnh để thúc đẩy họ Tuy nhiên, luôn có mùa giải tiếp theo để thay đổi mọi thứ. Xem thêm P2 trong tiếng Anh là gì?Quá khứ của TellCurrently là thì gì? Như vậy, qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về cách dùng cấu trúc disappointed cũng như giải đáp được thắc mắc disappointed đi với giới từ gì. Hy vọng những chia sẻ và kiến thức bài viết mà Unia cung cấp giúp bạn biết cách sử dụng cấu trúc này một cách thành thạo vào chính xác nhất. Mục lục 1 Tiếng Anh Cách phát âm Tính từ Động từ Chia động từ Tham khảo 2 Tiếng Pháp Cách phát âm Tính từ Trái nghĩa Danh từ Tham khảo Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA / Hoa Kỳ[ Tính từ[sửa] absent / Vắng mặt, đi vắng, nghỉ. Lơ đãng. an absent air — vẻ lơ đãng to answer in an absent way — trả lời một cách lơ đãng Động từ[sửa] absent phãn thân / Vắng mặt, đi vắng, nghỉ. to absent oneself from school — nghỉ học to absent oneself from work — vắng mặt không đi làm Chia động từ[sửa] absent Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to absent Phân từ hiện tại absenting Phân từ quá khứ absented Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại absent absent hoặc absentest¹ absents hoặc absenteth¹ absent absent absent Quá khứ absented absented hoặc absentedst¹ absented absented absented absented Tương lai will/shall² absent will/shall absent hoặc wilt/shalt¹ absent will/shall absent will/shall absent will/shall absent will/shall absent Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại absent absent hoặc absentest¹ absent absent absent absent Quá khứ absented absented absented absented absented absented Tương lai were to absent hoặc should absent were to absent hoặc should absent were to absent hoặc should absent were to absent hoặc should absent were to absent hoặc should absent were to absent hoặc should absent Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — absent — let’s absent absent — Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh. Tham khảo[sửa] "absent". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tiếng Pháp[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA / Tính từ[sửa] Số ít Số nhiều Giống đực absent/ absents/ Giống cái absente/ absentes/ absent / Vắng mặt. Il est absent de son bureau — ông ta không có mặt ở văn phòng Elle était absente à la réunion — cô ta không có mặt tại cuộc họp Thiếu. La gaieté est absente de cette maison — căn nhà này thiếu sự vui tươi Lơ đễnh, đãng trí. Trái nghĩa[sửa] Attentif Danh từ[sửa] Số ít Số nhiều Số ít absente/ absentes/ Số nhiều absente/ absentes/ absent / Người vắng mặt. Dire du mal des absents — nói xấu những người vắng mặt Les absents ont toujours tort — người vắng mặt bao giờ cũng có lỗi vì họ không có ở đó để biện bạch Luật Người mất tích. Tham khảo[sửa] "absent". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết wiktionaryamabsent wiktionaryarabsent wiktionarychrabsent wiktionarydeabsent wiktionaryelabsent wiktionaryenabsent wiktionaryesabsent wiktionaryetabsent wiktionaryfaabsent wiktionaryfiabsent wiktionaryfrabsent wiktionaryglabsent wiktionaryhiabsent wiktionaryhuabsent wiktionaryidabsent wiktionaryioabsent wiktionaryitabsent wiktionaryjaabsent wiktionarykoabsent wiktionarymgabsent wiktionarymlabsent wiktionarymyabsent wiktionarynlabsent wiktionaryplabsent wiktionarypsabsent wiktionaryptabsent wiktionaryroabsent wiktionaryruabsent wiktionarysimpleabsent wiktionarysvabsent wiktionarytaabsent wiktionaryteabsent wiktionarythabsent wiktionarytrabsent wiktionaryukabsent wiktionaryzhabsent wiktionaryamabsent wiktionaryarabsent wiktionarychrabsent wiktionarydeabsent wiktionaryelabsent wiktionaryenabsent wiktionaryesabsent wiktionaryetabsent wiktionaryfaabsent wiktionaryfiabsent wiktionaryfrabsent wiktionaryglabsent wiktionaryhiabsent wiktionaryhuabsent wiktionaryidabsent wiktionaryioabsent wiktionaryitabsent wiktionaryjaabsent wiktionarykoabsent wiktionarymgabsent wiktionarymlabsent wiktionarymyabsent wiktionarynlabsent wiktionaryplabsent wiktionarypsabsent wiktionaryptabsent wiktionaryroabsent wiktionaryruabsent wiktionarysimpleabsent wiktionarysvabsent wiktionarytaabsent wiktionaryteabsent wiktionarythabsent wiktionarytrabsent wiktionaryukabsent wiktionaryzhabsent wiktionaryamabsent wiktionaryarabsent wiktionarychrabsent wiktionarydeabsent wiktionaryelabsent wiktionaryenabsent wiktionaryesabsent wiktionaryetabsent wiktionaryfaabsent wiktionaryfiabsent wiktionaryfrabsent wiktionaryglabsent wiktionaryhiabsent wiktionaryhuabsent wiktionaryidabsent wiktionaryioabsent wiktionaryitabsent wiktionaryjaabsent wiktionarykoabsent wiktionarymgabsent wiktionarymlabsent wiktionarymyabsent wiktionarynlabsent wiktionaryplabsent wiktionarypsabsent wiktionaryptabsent wiktionaryroabsent wiktionaryruabsent wiktionarysimpleabsent wiktionarysvabsent wiktionarytaabsent wiktionaryteabsent wiktionarythabsent wiktionarytrabsent wiktionaryukabsent wiktionaryzhabsent wiktionaryamabsent wiktionaryarabsent wiktionarychrabsent wiktionarydeabsent wiktionaryelabsent wiktionaryenabsent wiktionaryesabsent wiktionaryetabsent wiktionaryfaabsent wiktionaryfiabsent wiktionaryfrabsent wiktionaryglabsent wiktionaryhiabsent wiktionaryhuabsent wiktionaryidabsent wiktionaryioabsent wiktionaryitabsent wiktionaryjaabsent wiktionarykoabsent wiktionarymgabsent wiktionarymlabsent wiktionarymyabsent wiktionarynlabsent wiktionaryplabsent wiktionarypsabsent wiktionaryptabsent wiktionaryroabsent wiktionaryruabsent wiktionarysimpleabsent wiktionarysvabsent wiktionarytaabsent wiktionaryteabsent wiktionarythabsent wiktionarytrabsent wiktionaryukabsent wiktionaryzhabsent wiktionaryamabsent wiktionaryarabsent wiktionarychrabsent wiktionarydeabsent wiktionaryelabsent wiktionaryenabsent wiktionaryesabsent wiktionaryetabsent wiktionaryfaabsent wiktionaryfiabsent wiktionaryfrabsent wiktionaryglabsent wiktionaryhiabsent wiktionaryhuabsent wiktionaryidabsent wiktionaryioabsent wiktionaryitabsent wiktionaryjaabsent wiktionarykoabsent wiktionarymgabsent wiktionarymlabsent wiktionarymyabsent wiktionarynlabsent wiktionaryplabsent wiktionarypsabsent wiktionaryptabsent wiktionaryroabsent wiktionaryruabsent wiktionarysimpleabsent wiktionarysvabsent wiktionarytaabsent wiktionaryteabsent wiktionarythabsent wiktionarytrabsent wiktionaryukabsent wiktionaryzhabsent Absent là một trong những từ vựng tiếng Anh thông dụng nên nắm vững Absent biểu thị định nghĩa nào, Absent đi với giới từ gì và những từ đồng nghĩa của Absent là vô cùng cần thiết. Absent không chỉ có một định nghĩa hay duy nhất một chức năng. Bài viết dưới đây sẽ đề cập những định nghĩa thông dụng và chức năng khác nhau trong câu mà Absent thể TakeawaysChức năngĐịnh nghĩaTừ đồng nghĩaAbsent✅ Tính từ⭐️ vắng mặt🎖️ be away, be not present✅ Tính từ⭐️ không tồn tại🎖️ missing, lacking✅ Tính từ⭐️ lơ đãng🎖️ inattentive, absent-minded✅ Giới từ⭐️ không có🎖️ without ✅ Động từ⭐️ không đến, vắng mặtAbsent là gì?Absent / với chức năng tính từ mang các nghĩa như sauAbsent Vắng mặtTheo định nghĩa trong từ điển CambridgeNot in the place where you are expected to be, especially at school or work Ví dụ He has been absent for 2 weeks but the teacher did not note it in the class register. Dịch nghĩa Anh ấy đã vắng mặt 2 tuần rồi nhưng giáo viên không ghi lại trong sổ điểm danh của không tồn tạiTheo định nghĩa trong từ điển CambridgeVí dụ Any sign of remorse was completely absent from her nghĩa Trên mặt cô ấy không hề tồn tại một chút sự ăn năn hối lỗi lơ đãng/ không để tâm đếnTheo định nghĩa trong từ điển Cambridgeused to describe a person or the expression on a person's face when they are thinking about other things and are not paying attention to what is happening near themVí dụ She nods and answers in an absent nghĩa Cô ấy gật đầu và trả lời một cách lơ ra, Absent còn có thể giữ vị trí như một trạng từ và động chức năng trạng từ, Absent có nghĩa là không có, tương tự như without. Lúc này, đứng phía sau Absent thường sẽ là một danh định nghĩa trong từ điển CambridgeVí dụ Absent practice, that student cannot improve her nghĩa Nếu không luyện tập, học sinh đó không thể cải thiện được trình độ tiếng Anh của mang chức năng động từ, Absent có nghĩa vắng mặt, không đếnTheo định nghĩa trong từ điển Cambridgeto not go to a place where you are expected to be, especially a school or place of workVí dụ I absent myself from the room because I think they will have an argument nghĩa Tôi rời khỏi căn phòng bởi vì tôi nghĩ họ sẽ sớm có một cuộc tranh đi với giới từ gì?Absent thường đi với giới từ fromAbsent adjective from vắng mặt tạiVí dụ Because of the COVID-19, nearly 50% of students was absent from school last nghĩa Bởi vì COVID-19, gần 50% số học sinh vắng mặt tại trường tháng adjective from không tồn tại ởVí dụ Love was totally absent from her nghĩa Tuổi thơ của cô ấy hoàn toàn vắng bóng tình yêu verb yourself from something vắng mặt tại nơi mà lẽ ra nên có dụ He absent himself from work without leave for 2 weeks, so he was nghĩa Anh ấy vắng mặt không phép trong 2 tuần nên đã bị đuổi lớn trường Absent đi với giới từ from, tuy nhiên, khi phần bổ ngữ phía sau Absent không phải chỉ nơi chốn thì giới từ đi kèm sẽ phụ thuộc vào phần bổ ngữ, ví dụ như absent for a long time, absent in của Absent Tham khảo thêm bài viết sau để hiểu rõ collocation nghĩa là gì từ kết hợp với AbsentBeRemainTrạng từ kết hợp với AbsentCompletelyEntirelyTotallyQuiteStrangelyĐồng nghĩa với Absent Dựa trên nghĩa mà Absent biểu thị theo từng ngữ cảnh, từ đồng nghĩa của Absent cũng được phân loại tương tựAbsent Vắng mặt away, not being present Absent Không tồn tại missing, lacking, non-existentAbsent Lơ đãng inattentive, absent- mindedAbsent Không có without, lackingKhi dịch nghĩa cũng như sử dụng từ đồng nghĩa, người học cần chú ý đến ngữ cảnh và cấu trúc câu để xác định đúng chức năng và nghĩa mà Absent biểu thị. Bài tập Absent đi với giới từ gìExercise 1 Take a look at the following sentences. Each sentence has a key-word. Choose which word has the same meaning as the key-wordWere you absent from school on that day?A. away B. missing C. without Absent a detailed plan, the project may not be away B. missing C. without She is now learning with a determination that has been strangely absent from her previous away B. missing C. without The CEO absent himself from the director meeting without any was not present B. was not existing C. was not paying attention“Yes”. Maria said in an absent B. inattentive 2 Fill in the blankSuch shame is absent ……… our time no see! You are absent ….. so father was still absent ……that time when she got was absent …… school……24th has had repeated absences…….work this ánExercise 1ACBABExercise 2inforatfrom/ onfromAbsent from có nghĩa là “vắng mặt tại” nên trong các câu 1, 2, 3, 4 không thể sử dụng giới từ from như thông thường mà phải lựa chọn giới từ phù hợp với các cụm từ bổ nghĩa ở phía sau.Tham khảo thêmComplaint đi với giới từ gìSatisfied đi với giới từ gìExcited đi với giới từ gìTổng kếtBài viết trên đã giới thiệu nội dung Absent đi với giới từ gì, định nghĩa và cách sử dụng. Tác giả hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho người học trong việc hiểu và nắm rõ cách sử dụng Absent. Tài liệu tham khảo“Absent.” ABSENT Định Nghĩa Trong Từ Điển Tiếng Anh Cambridge, “Absent Definition and Meaning Collins English Dictionary.” Absent Definition and Meaning Collins English Dictionary, HarperCollins Publishers Ltd, “Absent.” absent_1 Adjective - Definition, Pictures, Pronunciation and Usage Notes Oxford Advanced Learner's Dictionary at [QC] DUY NHẤT NGÀY 6/6 GIÁ CHỈ 1TR595K Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo AI được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau ELSA Pro trọn đời 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr595k Áp dụng cho khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 6/6 Có phải bạn đang thắc mắc absent đi với giới từ gì? Absent + gì, cách sử dụng cấu trúc be absent from như thế nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết này nhé! Absent là một động từ mang nghĩa “vắng mặt”. Khi sử dụng động từ này, chúng ta cần kết hợp với một giới từ để tạo thành một cụm từ hoàn chỉnh. Dưới đây là một số giới từ thường đi kèm với absent. Xem thêm Dependent đi với giới từ gì? 3 cách dùng mà bạn nên biết 1/ Absent đi với giới từ gì from Khi muốn nói ai đó không có mặt ở một nơi cụ thể, ta sử dụng giới từ from. Đây có lẽ là giới từ thông dụng nhất đi kèm với từ absent. Ta có cấu trúc absent from sth. Ví dụ I was absent from school yesterday because I was sick. Hôm qua tôi không đi học vì bị ốm The boss was absent from the meeting this morning. Ông chủ vắng mặt ở cuộc họp sáng nay Absent đi với giới từ gì? Mở rộng của cấu trúc này ta có cụm từ absent oneself from sth khi ai đó tự mình quyết định không có mặt ở một sự kiện nào đó. Ví dụ She decided to absent herself from the meeting. Cô ấy quyết định không tham gia cuộc họp He absented himself from the party because he didn’t know anyone there. Anh ấy không tham gia bữa tiệc vì không biết ai ở đó – Anh ấy rất giống mình nè 2/ Absent without Ngoài absent from là phổ biến nhất, absent còn đi với giới từ without nhưng ít gặp hơn. Absent without được sử dụng khi muốn nói ai đó không có mặt mà không có sự cho phép của ai đó. Ví dụ The employee was fired for being absent without permission. Nhân viên bị sa thải vì vắng mặt không có sự cho phép She was absent without leave for three days. Cô ấy vắng mặt không có sự cho phép trong ba ngày Tổng kết absent đi với giới từ gì Tóm lại absent chỉ đi với giới từ from là phổ biến nhất. Bạn cần nắm cấu trúc này để sử dụng cho đúng. Ngoài ra thì absent cũng đi với giới từ without để nói về vắng mặt mà không có sự cho phép của ai đó. Như vậy là mình vừa đi qua absent đi với giới từ gì kèm một số ví dụ cụ thể. Chúc bạn học tốt nhé! StanleyHello mọi người. Mình tên là Stanley Quân. Tiếng Anh là một trong những sở thích của mình. Để học tốt hơn và có thể giúp đỡ mọi người mà mình đã lập nên blog này. Tìm hiểu thêm về mình tại đây nhé

absent đi với giới từ gì