Hiện tại đơn “I like sciences.” →Quá khứ đơn. He said (that) he liked sciences. Hiện tại tiếp diễn “I am staying for a few days.” → Quá khứ tiếp diễn. She said (that) she was staying for a few days. Hiện tại hoàn thành “Nick has left.” → Quá khứ hoàn thành. She told me (that) Nick had left
Bạn chia động từ ở thì quá khứ đơn hay quá khứ tiếp diễn trong câu: "We____ dinner at home at this time last tuesday". Nắm chắc 2 thì thường gặp trong bài thi IELTS Bên cạnh ba thì hiện tại, quá khứ đơn và tương lai đơn là những thì người học cần nắm vững để sử dụng tốt
I. Khái niệm thì quá khứ đơn (simple past) Thì quá khứ đơn (Past Simple) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, ĐÃ CHẤM DỨT ở hiện tại (ĐÃ KẾT THỨC trong quá khứ) ở một thời điểm XÁC ĐỊNH trong quá khứ. Ví dụ: I was an English teacher.
Ngữ pháp Tiếng Anh - Thì quá khứ đơn. Bài tập trắc nghiệm trực tuyến chuyên đề thì quá khứ đơn nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh với các dạng bài tập căn bản sẽ giúp bạn củng cố và ôn tập lại kiến
1. Định nghĩa thì quá khứ đơn. Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. 2. Cách dùng thì quá khứ đơn. Cách dùng. Ví dụ. Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy
Câu hỏi thì quá khứ đơn. Câu hỏi Wh luôn luôn bước đầu bằng một giữa những từ nghi vấn (đại tự nghi vấn), trong đó cho biết thêm loại thông tin nào ước ao được hỏi đến. Câu hỏi Wh- nghỉ ngơi thì vượt khứ đơn được áp dụng để hỏi về thông tin ở thừa khứ
Cấu trúc viết lại câu 11. Chuyển câu ở thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. S + V2/-ed + …⇔ S + have/has + been + V-ing + since/for + … Ví dụ: Shawn started playing guitar since he was five. = Jenny has been playing guitar since he was five. (Jenny đã chơi guitar từ khi lên 5 tuổi.)
TpxuW. Thì quá khứ đơn Simple past là một trong các thì cơ bản mà người mới tiếp xúc với tiếng Anh bắt buộc phải học. Trong phần nội dung của thì quá khứ đơn có một phần kiến thức khá phức tạp là WH question thì quá khứ đơn. Ở bài viết này hãy cùng tailieuielts đi tìm hiểu về thì quá khứ đơn cũng như câu hỏi Wh- ở thì quá khứ đơn nhé! Tìm hiểu về thì quá khứ đơn Cấu trúc thì quá khứ đơn Cách dùng thì quá khứ đơn Khẳng định S + V2/ed +… I/ He/ She/ It + was +…. We/ You/ They + were +… 1. Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá went to the cinema last night.Họ đã đi xem phim tối hôm qua2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá went home, cooked and waited for him.Cô ấy đã trở về nhà, nấu ăn và đợi anh ấy3. Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá I was cooking, my parents came.Khi tôi đang nấu ăn thì bố mẹ tôi đến4. Dùng trong câu điều kiện loại II. If I had a million USD, I would buy that house.Nếu tôi có 1 triệu đô, tôi sẽ mua căn nhà đó Phủ định S + did not didn’t + V-inf +…I/ He/ She/ It + was not wasn’t +… We/ You/ They + were not weren’t +… Nghi vấn Did + S + V-inf +…? Was wasn’t + I/ He/ She/ It +…?Were weren’t + we/ you/ they +…? >>> Xem thêm Cách trả lời câu hỏi wh-question 15 từ để hỏi trong tiếng Anh Bài tập đặt câu hỏi wh-question có đáp án Cấu trúc của câu hỏi wh- ở thì quá khứ Ví dụ Với trợ động từ did Wh- question word + did + S + V-inf +…? When did you see Mary for the last time?bạn gặp Mary lần cuối là khi nào? Với động từ tobe Wh- question word + was/were + S + not +…? Why was she not sent to a good school?tại sao cô ấy không được học ở trường tốt? Với động từ khiếm khuyết Wh- question word + modal verb past form + S + V-inf +…? How could you be so cruel with someone who never did you any harm?làm sao bạn có thể độc ác với những người không bao giờ hại bạn? Không có trợ động từ What/who + V2/ed + …? Which/whose + noun + verb past form + …? Who ate all the cookies?ai đã ăn hết bánh vậy?Which dog was the first on earth?giống chó nào xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất? Lưu ý Các từ wh- dùng để hỏi what, when, where, which, who, whom, whose, why và how. Các trợ động từ be/have… hoặc động từ khiếm khuyết can/could/would… phải được đặt sau một câu hỏi wh- và trước một chủ ngữ. >>> Tham khảo Cách đặt câu hỏi Wh trong tiếng Anh Cách đặt câu hỏi với từ What 100 mẫu câu hỏi tiếng anh với who when where what how why Cấu trúc và cách dùng Whenever trong tiếng Anh Bài tập vận dụng câu hỏi WH question thì quá khứ đơn Chia thì phù hợp cho động từ trong ngoặc What do__________ you do __________ two days ago? Where do __________ your family go __________ on the summer holiday last year? Why do __________ she break up__________ with him? When be__________ the Second World War? What do__________ the director tell__________ you? Whom do__________he call__________? How do__________ you get__________ there? Whose child be__________ that? When do__________ you first know__________ him? How will__________ you describe__________ yourself? Đáp án did/do. did/go. did/ break up. was. did/ tell. did/ call. did/ get. was. did/ know would/ describe. >>> Bạn có thể quan tâm Câu hỏi về Thời tiết Câu hỏi Đuôi trong tiếng Anh 870 câu hỏi luyện thi Toeic Trên đây là toàn bộ kiến thức về thì quá khứ đơn cũng như phần thông tin về WH question thì quá khứ đơn. Các bạn nhớ đọc kỹ lý thuyết cũng như làm bài tập đầy đủ để ghi nhớ lâu. Chúc các bạn học tốt! Post navigation
Khái niệm thì quá khứ đơnThì quá khứ đơn trong tiếng Anh diễn tả một hành động đã bắt đầu và kết thúc trong quá trường hợp sử dụng thì quá khứ đơnHành động đã diễn ra trong quá khứ thường có nhắc đến thời gianNhắc về thói quen hoặc sự thật đã từng xảy ra trong quá khứCông thức thì quá khứ đơnĐộng từ của thì quá khứ đơn thường được thêm ed hoặc biến đổi bất quy tra cứu biến đổi động từ bất quy tắc cho thì quá khứ đơn cột Simple PastChủ từĐộng từI / you / we / they / he / she / itThêm ed hoặc dùng động từ bất quy tắcI / he / she / itwasYou / we / theywereVí dụI saw a movie yesterday. động từ bất quy tắc, quá khứ của see là sawShe washed her car. thêm edCâu phủ định thì quá khứ đơnChủ từĐộng từI / you / we / they / he / she / itdid not hoặc viết tắt là didn't + động từ nguyên mẫuVí dụYou didn't need a didn't speak hỏi thì quá khứ đơnTừ hỏiChủ từĐộng từDidI / you / we / they / he / she/ itđộng từ nguyên mẫu + ?-wh question + didI / you / we / they / he / she/ itđộng từ nguyên mẫu + ?Ví dụDid you go to work yesterday?Where did she go?Why did we have to come?100 câu ví dụ thì quá khứ đơn100 câu tiếng Anh ví dụ về thì quá khứ đơn các câu được sưu tập từ nhiều nguồnLast night I played my guitar loudly and the neighbors kissed me on the rained watched TV all wanted to go to the didn't live in didn't want to go to the didn't have didn't close the didn't study so they didn't pass the didn't sleep well last you ride your bike to work?Where did you study? – I studied at the went to the ate my you call Debbie?I didn't see a play year, I traveled to didn't wash his finished work, walked to the beach, and found a nice place to arrived from the airport at 800, checked into the hotel at 900, and met the others at 10 you add flour, pour in the milk, and then add the eggs?I lived in Brazil for two studied Japanese for five sat at the beach all did not stay at the party the entire talked on the phone for thirty long did you wait for them?We waited for one studied French when I was a played the didn't play the you play a musical instrument when you were a kid?She worked at the movie theater after never went to school, they always skipped was shy as a child, but now she is very didn't like tomatoes you live in Texas when you were a kid?People paid much more to make cell phone calls in the I paid her one dollar, she answered my answered my question when I paid her one paid her one dollar when she answered my just called Cabot sailed to America in father died last lived in Fiji in crossed the Channel sometimeswalked home at oftenbrought my lunch to saw a good film last I arrived in finished her work atseven o'clockI went to the theatre last nightPeople lived in caves a long time played the piano when she was a was in Japan last had a headache did our homework last weren't in Rio last didn't have any didn't have time to visit the Eiffel didn't do our exercises this they in Iceland last January?Did you have a bicycle when you were young?Did you do much climbing in Switzerland?He went to a club last he go to the cinema last night?He didn't go to bed early last gave her a doll for her didn't give John their new Barry give you my passport?My parents came to visit me last didn't come because it was he come to your party last week?I visited a client in London planned the event all by didn’t talk to John didn’t steal those ideas from the didn’t show me the photos from the did not sign the you ask Tina to go out with you?Did the employees stay late again last night?Did Rob finish his assignment yesterday?When did you buy that sweater?Why did the computer break down?How long did the train journey take?Why didn’t you tell me about the accident?I ate an caught a bird in the met a friend in the worked in a people paid less taxes in the applied for a prepared some tea for the asked me a qualified the laughed to see the they shift to their new home?Did he bring his document? was các câu ví dụ bài viết tham khảo thêm về Tiếng Anh1. Thì hiện tại đơn2. Thì quá khứ đơn3. Thì tương lai đơn4. Thì hiện tại hoàn thành5. Thì hiện tại tiếp diễn6. Thì quá khứ tiếp diễn7. Thì tương lai tiếp diễn8. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn9. Thì quá khứ hoàn thành10. Thì tương lai hoàn thành
câu hỏi wh thì quá khứ đơn