Samsung Heavy Industries is listed on the Korea Exchange stock-exchange(number 010140). Eter thành lập năm 2003, một thứ được liệt kê trên NEEQ ( Sàn giao dịch chứng khoán quốc gia và báo giá) Eter founded in 2003 and listed on the NEEQ (National Equities Exchange and Quotations) with the stock code of 839074 in 2016. Bài viết Tự doanh chứng khoán tiếng Anh là gì thuộc chủ đề về Huyền Học thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Buyer tìm hiểu Tự doanh chứng khoán tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : "Tự doanh chứng khoán tiếng Anh là gì" 0. Sàn giao dịch chứng khoán từ tiếng anh đó là: Stock exchange. Answered 5 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login. (hình ảnh chứng khoán) Sàn chứng khoán trong tiếng Anh là : Stock exchange. Stock exchange được phát âm trong tiếng anh là: /ˈstɑk ɪksˌtʃeɪndʒ/ Các từ đồng nghĩa với Stock exchange. securities exchange /sɪˈkjʊərətiz ɪksˈtʃeɪndʒ/: sàn giao dịch chứng khoán t. s. Sàn giao dịch chứng khoán (tiếng Anh: stock exchange, securities exchange hoặc bourse) là một hình thức sàn giao dịch cung cấp cho những người môi giới cổ phiếu và người mua bán cổ phiếu một nền tảng và phương tiện để trao đổi và mua bán các cổ phiếu, trái phiếu cũng Tóm tắt: lên sàn nếu một công ty lên sàn thì có thể gọi là "go public", các công ty đã niêm yết trên sàn giao dịch gọi là "listed companies".. Lãi: interest rate đa số … 1. Một số thuật ngữ Tiếng Anh về thanh toán hội chứng khoán. 1. Bản cáo bạch (Prospectus): Khi xây dừng triệu chứng khân oán ra sức chúng, chủ thể xuất bản phải chào làng cho người thiết lập bệnh khoán hầu hết báo cáo về bạn dạng thân công ty, nêu rõ phần nhiều cam INVf. Chứng khoán là một lĩnh vực thu hút sự quan tâm của rất nhiều người. Với những người mới bắt đầu thì việc tìm hiểu sẽ khó khăn vì nhiều thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành khá nhiều. Để giúp dễ dàng tiếp cận hơn, 4Life English Center sẽ tổng hợp lại các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán thông dụng trong bài viết dưới đây!Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoánSecurities industry Ngành chứng Chứng of securities Sự chuyển nhượng chứng market Thị trường chứng securites Chứng khoán đầu bearing securities Chứng khoán sinh securities Chứng khoán đầu securities Chứng khoán nhà of securities Sự trao đổi chứng – yield securities Chứng khoán có lợi tức cố yield securities Chứng khoán có lợi tức thay securities Chứng khoán yết bảng, chứng khoán giao dịch securities Chứng khoán nước give security Nộp tiền bảo deposit securities with… Ký thác chứng khoán ở…To lay in stock Đưa vào dự have in stock Có sẵn hàng hóa.To stand security for someone Đứng ra bảo đảm cho ai stock up Mua tích trữ, cất vào kho, để vào lend money without securities Cho vay không có vật bảo take stock of… Kiểm kê hàng trong kho…To take stock in… Mua cổ phần của công ty…Unlisted securities Chứng khoán không yết securites Chứng khoán không yết index Chỉ số bất quân stock Cổ phiếu không yết stock Cổ phiếu không yết Chỉ số, chỉ tiêu, nguyên tắc, chỉ đạo, mục stocktaking Sự kiểm kê hàng against securities Tiền cho stock Vốn của ngân securities Chứng khoán vô stock Vốn phát hàng = Vốn cổ price index Chỉ số vật stock Mỹ Cổ phần of living index Chỉ số giá sinh Người môi giới chứng khoán, người mua bán cổ phần chứng index of exports Chỉ số khối lượng hàng xuất index Chỉ số quân sale price index Chỉ số giá bán buôn bán sỉ.Dow jones index Chỉ số Đao paid stock Cổ phần nộp đủ stock Cổ phiếu thông – edged securities Chứng khoán viền vàng, chứng khoán loại – edged stock Cổ phiếu loại securities Trái khoán nhà nước, công stock Chứng khoán nhà nước, công stock Cổ phiếu yết bảng Mỹ.Price and wages index Chỉ số giá và stock Cổ phiếu ưu index Chỉ số sản and sale of stock Sự mua bán chứng price index Chỉ số giá bán securities Chứng khoán có thể bán được có thể đổi thành tiền được.Registered securities Chứng khoán ký securities Chứng khoán lưu thông, chứng khoán giao dịch securities Chứng khoán có thể chuyển nhượng of securities Sự thế chấp chứng securities Chứng khoán được định Vật bảo đảm, tiền bảo đảm, sự bảo đảm, chứng Cổ phiếu, kho dự trữ, hàng trong kho, in hand = Stock in trade = Stock on hand Hàng có sẵn, hàng tồn – account = Stock – book Sổ nhập và xuất borrowed Chứng khoán được gia hạn thanh carried Chứng khoán được gia hạn thanh Sự đầu cơ chứng Sự đầu cơ chứng Bảng giá chứng broking Người môi giới chứng certificate Giấy chứng nhận có cổ exchange Sở giao dịch chứng operator Người buôn chứng circles Giới giao dịch chứng Mỹ Người coi market Thị trường chứng // Kho dự trữ, dự Buồng tip Sự mách nước riêng cho việc giao dịch chứng Người giữ chứng Người tích trữ Người đầu cơ chứng Sổ kiểm kê hàng, sự kiểm kê turnover Sự luân chuyển of bearer Chứng khoán không tên, chứng khoán vô for debt Sự bảo đảm một món for someone Sự bảo đảm cho đang xem Sàn chứng khoán tiếng anh là gì2. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành chứng khoánBáo cáo tài chính Financial statement Báo cáo tài chính là các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một doanh tháo Bailing out Bailing out- bán tháo- chỉ việc bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt giá trên thị thêm Hướng Dẫn Cách Nhiều Ghép Nhiều Anhnh Vào 1 Khung Mạnh Mẽ Nhất Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu “không lành” đã có thể gây lên hiện tượng bán khống Short Sales Trong tài chính, Short sales hay Short selling hoặc Shorting là một nghiệp vụ trên thị trường tài chính được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận thông qua giá chứng khoán cổ phần khơi mào Equity carve out Hoạt động bán cổ phần khơi mào, còn gọi là chia tách một phần, xảy ra khi công ty mẹ tiến hành bán ra công chúng lần đầu một lượng nhỏ dưới 20% cổ phần của công ty con mà nó nắm hoàn toàn quyền sở cáo bạch Prospectus Khi phát hành chứng khoán ra công chúng, công ty phát hành phải công bố cho người mua chứng khoán những thông tin về bản thân công ty, nêu rõ những cam kết của công ty và những quyền lợi của người mua chứng khoán… để trên cơ sở đó người đầu tư có thể ra quyết định đầu tư hay không. Tài liệu phục vụ cho mục đích đó gọi là Bản cáo bạch hay Bản công bố thông lãnh Underwrite Bảo lãnh là thuật ngữ tài chính chỉ việc một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa giấy tờ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời tăng giá Bull trap Bẫy tăng giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá sau một đợt sụt giảm liên giảm giá Bear trap Bẫy giảm giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá sau một đợt tăng liên trừ chứng khoán và tiền Clearing Bù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng an toàn Margin of safety Là một nguyên lý đầu tư trong đó nhà đầu tư chỉ mua chứng khoán khi giá thị trường thấp hơn nhiều so với giá trị nội tại của chứng khoán đó. Nói cách khác, khi mức giá thị trường thấp hơn nhiều so với mức giá nội tại mà nhà đầu tư xác định thì khoảng chênh lệch giữa hai giá trị này được gọi là biên an khoán Security Chứng khoán là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường, gọi là thị trường chứng khoán, khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường khoán phái sinh Derivatives Chứng khoán phái sinh derivatives là những công cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ đã có như cổ phiếu, trái phiếu, nhằm nhiều mục tiêu khác nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo lợi số A-D Advance – Decline Index Chỉ số A-D là chỉ số xác định xu hướng thị lệch giá đặt mua/bán Bid/Ask spread Chênh lệch giá đặt mua/đặt bán là mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán của cùng một giao dịch cổ phiếu, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, tiền tệ.Cầm cố chứng khoán Mortgage stock Cầm cố chứng khoán là một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán trên cơ sở hợp đồng pháp lý của hai chủ thể tham gia, trong đó quy định rõ giá trị chứng khoán cầm cố, số tiền vay, lãi suất và thời hạn trả nợ, phương thức xử lý chứng khoán cầm giá mở cửa thị trường Opening gap Trong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa thị trường là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch rất lớn so với giá đóng cửa ngày hôm trước, thông thường là do những thông tin đặc biệt tốt hoặc đặc biệt xấu trong thời gian thị trường đóng khoản đầu tư ngắn hạn Short Term Investments Các khoản đầu tư ngắn hạn là một tài khoản thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm trên bảng cân đối kế toán của một công phần Share Cổ phần là khái niệm chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của doanh nghiệp nào phiếu phổ thông Common stock Cổ phiếu thường hay còn gọi là cổ phiếu phổ thông là loại chứng khoán đại diện cho phần sở hữu của cổ đông trong một công ty hay tập đoàn, cho phép cổ đông có quyền bỏ phiếu và được chia lợi nhận từ kết quả hoạt động kinh doanh thông qua cổ tức và/hoặc phần giá trị tài sản tăng thêm của công ty theo giá thị phiếu lưu hành trên thị trường Outstanding shares Cổ phiếu lưu hành trên thị trường là số cổ phần hiện đang được các nhà đầu tư nắm giữ, bao gồm cả các cổ phiếu giới hạn được sở hữu bởi nhân viên của công ty hay cá nhân khác trong nội bộ công thêm Xem Nhiều 10/2021 Review Neutrogena Hydro Boost Water Gel Thật Giả3. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành chứng khoán dành cho nhà đầu tư chuyên nghiệpAnalyst An expert who studies financial data on credit or securities or sales or financial patterns etc. and recommends appropriate business phân tích Chuyên gia nghiên cứu các dữ liệu tài chính về tín dụng, chứng khoán, kinh doanh hoặc mô hình tài chính… và đề xuất phương hướng kinh doanh phù allocaton An investment strategy that aims to balance risk and reward by apportioning a portfolio’s assets according to an individual’s goals, risk tolerance and investment bổ tài sản Một chiến lược đầu tư nhằm mục tiêu cân bằng giữa rủi ro và lợi nhuận bằng cách phân bổ tài sản của danh mục đầu tư theo mục tiêu của một cá nhân, khả năng chịu rủi ro và khả năng đầu chip Well established company with good earnings and regular stock ty nổi tiếng Công ty hoạt động tốt với thu nhập tốt và chia cổ tức thường market A market condition in which the prices of securities are falling or are expected to trường theo chiều giá xuống Một điều kienj của thị trường trong đó giá các chứng khoán đang giảm hoặc dự kiến sẽ A debt investment in which an investor loans money to an entity corporate or governmental that borrows the funds for a defined period of time at a fixed interest phiếu hình thức cho vay nợ Một khoản nợ mà một nhà đầu tư cho vay tiền một thực thể công ty hoặc chính phủ trong một khoảng thời gian nhất định với lãi suất cố market A financial market of a group of securities in which prices are rising or are expected to trường theo chiều giá lên Một nhóm cổ phiếu trong thị trường chứng khoán có giá đang tăng hoặc được kỳ vọng sẽ Financial assets or the financial value of assets, such as Tài sản tài chính hoặc giá trị tài sản tài chính như Is the process in which interest is earned on both the principal- the amount you deposited-and on any previously earned lãi kép Là quá trình mà lãi suất nhận được từ cả tiền gốc – số tiền bạn gửi và bất kỳ khoản lãi nào đã có trước Payment to shareholders, on a per-share basis, out of the company’s cổ tức Việc trả cho các cổ đông dựa trên dựa trên cơ sở mỗi cổ phần trong tổng thu nhập của công The act of investing in many different assets rather than just a few so as to reduce dạng hóa đầu tư là hành vi đầu tư vào nhiều tài sản khác nhau chứ không chỉ là một số ít nhằm giảm thiểu rủi Production and consumption of goods and động kinh doanh Sản cuất và tiêu dùng hàng hóa và dịch Income security An investment that provides a return in the form of fixed periodic payments and the eventual return of principal at khoán cho thu nhập cố định Một khoản đầu tư mang lại một khoản hoàn trả dưới hình thức thanh toán định kỳ và hoàn trả gốc khi đáo investment Type of investment you buy and hold, holding it will increase in value over tư tăng trưởng Loại hình đầu tư mà bạn mua và nắm giữ, nắm giữ nó sẽ tăng giá trị theo thời statement A summary of income and expenses during a specific period of time; also known as profit and loss cáo kết quả kinh doanh Tóm tắt về thu nhập và chi phí trong một khoảng thời gian cụ thể, còn được biết đến như báo cáo lãi A fixed charge for borrowing suất Một khoản phí cố định để vay National Association of Securities Dealers Automated Quotation Sàn giao dịch chứng khoán Quốc gia lớn nhất nước Consists of all the securities held by an mục đầu tư bao gồm các chứng khoán do nhà đầu tư nắm A chance that has an unknown ro Một thay đổi mang lại kết quả chưa xác To engage in business dealings that involve some risk in hopes of making a cơ Tham gia các giao dịch kinh doanh liên quan đến một số rủi ro với hy vọng kiếm được lợi plan Putting money aside in a systematic way to help reach a financial tiết kiệm Đưa tiền vào một cách có hệ thống giúp đạt được mục tiêu tài A certificate documenting the shareholder’s ownership in the phần một giấy chứng nhận quyền sở hữu cổ phần trong công Being easily động Dễ dàng thay vựng Tiếng Anh dành cho chuyên ngành chứng khoán khá là khó học. Hy vọng với những tự vựng và thuật ngữ mà 4Life English Center mang tới sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng Tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán. Hãy lựa chọn cách học tốt nhất dành cho bản thân để có thể dễ dàng ghi nhớ nhé! 1. Bản cáo bạch ProspectusKhi phát hành chứng khoán ra công chúng, công ty phát hành phải công bố cho người mua chứng khoán những thông tin về bản thân công ty, nêu rõ những cam kết của công ty và những quyền lợi của người mua chứng khoán... để trên cơ sở đó người đầu tư có thể ra quyết định đầu tư hay không. Tài liệu phục vụ cho mục đích đó gọi là Bản cáo bạch hay Bản công bố thông Bán cổ phần khơi mào Equity carve outHoạt động bán cổ phần khơi mào, còn gọi là chia tách một phần, xảy ra khi công ty mẹ tiến hành bán ra công chúng lần đầu một lượng nhỏ dưới 20% cổ phần của công ty con mà nó nắm hoàn toàn quyền sở đang xem Sàn chứng khoán tiếng anh là gì3. Bán khống Short SalesTrong tài chính, Short sales hay Short selling hoặc Shorting là một nghiệp vụ trên thị trường tài chính được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận thông qua giá chứng khoán Bán tháo Bailing outBailing out- bán tháo- chỉ việc bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt giá trên thị trường. Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu "không lành" đã có thể gây lên hiện tượng bán Báo cáo tài chính Financial statementBáo cáo tài chính là các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một doanh Bảo lãnh UnderwriteBảo lãnh là thuật ngữ tài chính chỉ việc một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa giấy tờ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời Bẫy giảm giá Bear trapBẫy giảm giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá sau một đợt tăng liên Bẫy tăng giá Bull trapBẫy tăng giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá sau một đợt sụt giảm liên Biên an toàn Margin of safetyLà một nguyên lý đầu tư trong đó nhà đầu tư chỉ mua chứng khoán khi giá thị trường thấp hơn nhiều so với giá trị nội tại của chứng khoán đó. Nói cách khác, khi mức giá thị trường thấp hơn nhiều so với mức giá nội tại mà nhà đầu tư xác định thì khoảng chênh lệch giữa hai giá trị này được gọi là biên an Bù trừ chứng khoán và tiền ClearingBù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng Các khoản đầu tư ngắn hạn Short Term InvestmentsCác khoản đầu tư ngắn hạn là một tài khoản thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm trên bảng cân đối kế toán của một công thêm Chi Tiết Phiên Bản Cập Nhật 7, Tổng Hợp Các Thay Đổi Bản Cập Nhật 712. Cầm cố chứng khoán Mortgage stockCầm cố chứng khoán là một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán trên cơ sở hợp đồng pháp lý của hai chủ thể tham gia, trong đó quy định rõ giá trị chứng khoán cầm cố, số tiền vay, lãi suất và thời hạn trả nợ, phương thức xử lý chứng khoán cầm Chênh giá mở cửa thị trường Opening gapTrong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa thị trường là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch rất lớn so với giá đóng cửa ngày hôm trước, thông thường là do những thông tin đặc biệt tốt hoặc đặc biệt xấu trong thời gian thị trường đóng Chênh lệch giá đặt mua/bán Bid/Ask spreadChênh lệch giá đặt mua/đặt bán là mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán của cùng một giao dịch cổ phiếu, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, tiền tệ.15. Chỉ số A-D Advance - Decline IndexChỉ số A-D là chỉ số xác định xu hướng thị Chứng khoán SecurityChứng khoán là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường, gọi là thị trường chứng khoán, khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường Chứng khoán phái sinh DerivativesChứng khoán phái sinh derivatives là những công cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ đã có như cổ phiếu, trái phiếu, nhằm nhiều mục tiêu khác nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo lợi Cổ phần ShareCổ phần là khái niệm chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của doanh nghiệp nào Cổ phiếu lưu hành trên thị trường Outstanding sharesCổ phiếu lưu hành trên thị trường là số cổ phần hiện đang được các nhà đầu tư nắm giữ, bao gồm cả các cổ phiếu giới hạn được sở hữu bởi nhân viên của công ty hay cá nhân khác trong nội bộ công Cổ phiếu phổ thông Common stockCổ phiếu thường hay còn gọi là cổ phiếu phổ thông là loại chứng khoán đại diện cho phần sở hữu của cổ đông trong một công ty hay tập đoàn, cho phép cổ đông có quyền bỏ phiếu và được chia lợi nhận từ kết quả hoạt động kinh doanh thông qua cổ tức và/hoặc phần giá trị tài sản tăng thêm của công ty theo giá thị trường. Key takeawaysThị trường chứng khoán là nơi người mua và người bán gặp nhau để trao đổi cổ phần vốn chủ sở hữu của các công ty đại số từ vựng Asset, Bond, Big Board, Crash, Dividend, …Một số thuật ngữ và viết tắt CAC-40, DAX index, Wall Street, Alternative minimum tax AMT, Non-fungible token NFT, …Những nguồn tài liệu Stock market terminology for beginners, Dictionary of stock market, Stock market dictionary, …Một số mẫu câuBond traders won't rest content with such simple is a lot of liquidity moving into bonds and is no idle problem in the mutual fund business today.…Chứng khoán tiếng Anh là securities /sɪˈkjʊərətiz/ là một bằng chứng tài sản hoặc phần vốn của công ty hay tổ chức đã phát hành. Chứng khoán có thể là hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hay dữ liệu điện tử. Chứng khoán là tài sản bao gồm các loại như cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền, chứng quyền có bảo đảm, quyền mua cổ phần, chứng chỉ lưu ký; chứng khoán phái sinh và các loại chứng khoán khác.Theo Wikipedia.Phiên âm và phát âm tiếng Anh /sɪˈkjʊərətiz/ Thị trường chứng khoán là gì?Thuật ngữ thị trường chứng khoán Stock market dùng để chỉ một số sàn giao dịch trong đó cổ phiếu của các công ty đại chúng được mua và bán. Các hoạt động tài chính như vậy được thực hiện thông qua các sàn giao dịch chính thức và thông qua các thị trường phi tập trung OTC hoạt động theo một bộ quy định xác định. Cả “thị trường chứng khoán” và “sàn giao dịch chứng khoán” thường được sử dụng thay thế cho nhau. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thị trường chứng khoán thông dụngAAsk Trái ngược với giá thầu, đây là mức giá tối thiểu mà người bán sẵn sàng nhận cho chứng khoánAgent Đó là người ghi lại các lệnh mua và bán trên thị trường tài chính cho khách hàng của mìnhAveraging down Khi một nhà đầu tư tận dụng sự sụt giảm để mua thêm cổ phiếuArbitrage Một giao dịch trong đó một chứng khoán được bán để mua một chứng khoán khác, được coi là có tiềm năng thu được lợi nhuận cao hơnAsset Những gì được giao dịch trên thị trường, chẳng hạn như cổ phiếu, trái phiếu, tiền tệ hoặc nguyên liệu thôBBid Giá của nhu cầu thị trường hiện tạiBeta Một hệ số đo lường mức độ biến động tương đối hoặc rủi ro cụ thể của chứng khoán so với điểm chuẩn của nóBear market Một khoảng thời gian khi giá giảmBond Bảo đảm nợBlue chip stocks Cổ phiếu của các công ty lớn dẫn đầu trong lĩnh vực của market Một khoảng thời gian khi giá tăngBroker Một trung gian chịu trách nhiệm đặt lệnh mua và bán trên thị trườngBig Board Một thuật ngữ không chính thức cho Sở giao dịch chứng khoán New YorkBuy-out Một kế hoạch tài chính cho phép mua một công ty thông qua một công ty cổ phầnBoom Cổ phiếu tăng giá nhanh khi số người muốn mua nhanh vượt quá số người muốn bán cổ phiếuBounce Một cổ phiếu đang tăng trở lại sau khi giảm đáng kểBourse Đó là nơi mà các cổ phiếu và cổ phần được niêm yết trên thị trường chứng khoán được mua và bán bởi các nhà đầu tưCCapital Giá trị của một công ty liên quan đến giá thị trườngCash Một thị trường nơi cổ phiếu được trao đổi ngay lập tức thành tiền tệCommodities Thương mại, với số lượng lớn nguyên liệu thô và nói chung là các nguyên liệu cơ bản hơn, có thể là kim loại, nông nghiệp, năng lượng, Giá đóng cửa sở giao dịch chứng khoán, được dùng làm tham chiếu cho ngày mở cửa giao dịch tiếp theoCrash Sự sụp đổ mạnh mẽ và quy mô lớn về giá của một hoặc nhiều loại tài sảnDDay trading Liên tục thực hiện các động thái đầu cơ mua và bán trong cùng một ngày trước khi thị trường đóng cửaDividend Thu nhập của một công ty được chia đều cho các cổ đông tương ứng với số cổ phiếu họ nắm giữDeal Việc bán tài sản của công ty hoặc cổ phiếu trên thị trường chứng khoánDebenture Một khoản nợ được huy động bởi một công ty, chính quyền địa phương hoặc nhà nướcDip Giảm nhẹDrift Xu hướng giảmEEarnings per share Nó chỉ ra sự tăng trưởng lý thuyết của một cổ đôngExpense ratio Tỷ lệ phần trăm tài sản của quỹ bị mất mỗi năm để thanh toán các hóa đơn lớnFFactor Các trường hợp có thể ảnh hưởng đến giá cổ phiếuFluctuate to Những thay đổi đi lên hoặc đi xuống của một thị trường trong một nghiên cứu dài hạnFloatation Bán một phần của công ty dưới hình thức cổ phiếu, sau đó được giao dịchGGoing long Có nghĩa là đã thấy trước một xu hướng tăng đối với một tài sản tài chínhGo-between Chúng can thiệp giữa các tác nhân kinh tế bằng cách điều chỉnh cung vốn theo cầu vốn, tức là rút các khoản tiết kiệm chưa sử dụng của một số tác nhân này để cho các tác nhân khác vay hoặc cho các tác nhân khác vay stocks Cổ phiếu của một công ty mà các nhà đầu tư và thương nhân kỳ vọng sẽ tiếp tục tăng trưởng nhanh chóngHHaircut Mức chênh lệch giá thầu cực kỳ chặt chẽ cho một cổ phiếu cụ thểHigh Mức độ bảo mật caoHold out Mức giá cao nhất bị người bán chặn lại để trì hoãn việc tăng giáIIndex funds Một quỹ đầu tư tìm cách tái tạo, càng nhiều càng tốt, hiệu suất của một tiêu chuẩn thị trường chứng khoán cụ thểInvestment Đó là mua hoặc bán chứng khoán trên thị trường tài chínhIndex Một chỉ số mà các nhà đầu tư sử dụng để đánh giá, đánh giá và so sánh một nhóm cổ phiếuIssue Tăng số lượng cổ phần trong vốn cổ phần của công tyLLittle Board Một thuật ngữ không chính thức cho Sở giao dịch chứng khoán thứ hai của New YorkLiquidity Khả năng mua hoặc bán tài sản nhanh chóng với số lượng lớnList Để được tham gia thị trường chứng khoánLeverage Vay cổ phiếu từ một công ty môi giới và bán chúng với giá cao hơn, sau đó giữ lại số tiền dư thừaLow Mức độ bảo mật thấpLoser Khi giá trị cổ phiếu giảmMMargin Đó là sự khác biệt giữa tổng giá trị khoản đầu tư của một người và giá trị được cho vay bởi nhà môi giới của một ngườiMarket Order Yêu cầu mua hoặc bán tài sản trên thị trường chứng khoán. Nó có thể được gửi trực tiếp đến thị trường tài chính hoặc đến một trung gianMoving average Giá trung bình của một cổ phiếu trong một khoảng thời gian nhất địnhMutual fund Một công cụ tài chính dựa trên số tiền huy động được từ nhiều nhà đầu tư đối với các loại chứng khoán và cổ phiếu khác nhauMiddleman Đồng nghĩa với broker, go-between, intermediaryNNegotiator Thực hiện các giao dịch thị trường chứng khoán thay mặt cho khách hàng của mình, những người đặt lệnh đầu tư với nóNegotiable Một chứng khoán thường được giao dịch trên thị trường thứ cấp sau khi được bán trên thị trường sơ cấpOOpening Giá hiển thị sớm nhất cho chứng khoán vào đầu ngày giao dịchPPortfolio Một tập hợp các khoản đầu tư được nắm giữ bởi một nhà đầu tưPink Sheet Stocks Chứng khoán không đáp ứng các yêu cầu để được niêm yết trên thị trường tiêu chuẩn, nhưng chúng có thể được giao dịch không cần kê đơn’Price-to-earnings ratio Nó so sánh giá hiện tại với thu nhập để xác định xem cổ phiếu được định giá quá cao hay bị định giá thấpPlummet to Đồng nghĩa với lao xuốngPlunge to Sụp đổ, suy thoáiPrice Giá trị giao dịch chứng khoánQQuote Thông tin giá cổ phiếu mới nhấtRRally Sự gia tăng sau thông tin tích cực hoặc cảm giác tin tưởng của công chúngRange bound share Một giao dịch trong đó khoản lỗ khi bán cổ phần được giảm xuống mức thấp nhất có thểRetreat Đề cập đến sự sụt giảm của một cổ phiếu sau khi tăngRepresentative Các chuyên gia được cấp phép kinh doanh cổ phiếu và cổ phiếu thay mặt cho các nhà đầu tưRocket Một thị trường có cổ phiếu đang leo thang nhanh chóng một cách bất ngờSSecurities Cổ phiếu và cổ phần được giao dịch trên thị trường chứng khoánSector Một nhóm cổ phần của cùng một tập đoànShort selling Bán chứng khoán mà bạn không sở hữu để mua lại sau nàyStock symbol Một sự kết hợp duy nhất của các chữ cái hoặc số được sử dụng để xác định một cổ phần trên thị trường chứng khoánStocks Chứng khoán và chức danhSlump Đồng nghĩa với sụp đổSpike Một sự gia tăng rất mạnh của một thị trườngSpread Đó là biên độ giữa giá mua và giá bán của một cổ phiếuStake Đóng góp tài chính từ công ty này sang công ty khácStock exchange Nơi giao dịch chứng khoánStock market Đồng nghĩa với Stock exchangeStockholder Một thể nhân hoặc pháp nhân nắm giữ cổ phần trong một công tySpeculation Thực hiện nhiều giao dịch tài chính ngắn hạn với kỳ vọng thu lãi vốn nhanhSoar Một từ khác cho RocketTTrade Mua và bán trên thị trường tài chínhTarget-date-fund Các khoản đầu tư có ngày đáo hạn mục tiêu phù hợp với các mục tiêu chính trong cuộc sống của nhà đầu tưTumble Đồng nghĩa với suy sụp, chùn bướcTrafficker Người phụ trách quản lý kỹ thuật và tổ chức không gian quảng cáo và các chiến dịch trên trang web, ứng dụng di động hoặc mạngTrustee Một số tổ chức như ngân hàng, công ty đầu tư, công ty quản lý, công ty bảo hiểmTreasury bond Tài liệu chính thức của Hoa Kỳ cho thấy ai đó đã cho chính phủ Hoa Kỳ vay tiền sẽ được trả lại sau mười năm và tiền lãi sẽ được trả hai lần một nămThe grey market Một hệ thống không chính thức nhưng không hoàn toàn bất hợp pháp trong đó các sản phẩm được mua và bánUUnit trust Một dịch vụ nơi các chuyên gia tài chính đầu tư tiền của nhiều người vào nhiều công ty khác nhauVVolatility Một cổ phiếu tăng giảm nhanh chóngVolume Số lượng chứng khoán được giao dịch trong một phiên giao dịch hoặc giao dịchVenture capital Tiền được đầu tư hoặc có sẵn để đầu tư vào một công ty mới, đặc biệt là một công ty có rủi roYYield Thu nhập hàng năm mà một cổ phiếu mang lại, tại một thời điểm nhất định, cho người nắm giữ nóThuật ngữ và viết tắt tiếng Anh về thị trường chứng khoánCAC-40 Pháp Chỉ số thị trường chứng khoán chính của Sở giao dịch chứng khoán ParisCOMEX New York Đó là một sàn giao dịch năng lượng và kim loại quý được thành lập ở New York vào năm 1933, hợp nhất với Nymex, chính nó đã được Chicago Mercantile Exchange mua lại vào tháng 8 năm 2008DAX index Đức Hoặc Deutscher AktienindeX, là chỉ số giao dịch chứng khoán chính của ĐứcDow-Jones Mỹ Chỉ số chứng khoán lâu đời nhất của MỹHang-seng index Hồng Kông Đây là chỉ số hàng đầu của Sở giao dịch chứng khoán Hồng Kông và được điều hành bởi Hang Seng Indexes Company Limited, một công ty con của Ngân hàng Hang SengRTS Index Hay Hệ thống giao dịch của Nga, là một chỉ số thị trường chứng khoán dựa trên 50 công ty Nga được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán RTS MoscowWall Street Mỹ Đó là sàn giao dịch chứng khoán lớn nhất thế giới, có trụ sở tại ManhattanInitial Public Offering IPO Khi một công ty quyết định bắt đầu bán cổ phiếu ra công chúngAdjusted present value APV Giá trị hiện tại ròng của một dự án hoặc công ty nếu được tài trợ hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu cộng với giá trị hiện tại của lợi ích tài chínhAlternative Minimum Tax AMT Hệ thống thuế song song hoạt động dưới cái bóng của hệ thống thuế thông thườngAnnual percentage yield APY Tỷ lệ phần trăm phản ánh số tiền hoặc tiền lãi mà bạn kiếm được từ số tiền trong tài khoản ngân hàng trong hơn một nămAnnual percentage rate APR Lãi suất của bạn trong cả năm, cùng với mọi chi phí hoặc lệ phí liên quan đến khoản vay của bạnBureau of Labor Statistics BLS Cơ quan tìm hiểu thực tế chính của Chính phủ Liên bang trong lĩnh vực thống kê và kinh tế lao động rộng lớnCapital asset pricing model CAPM Mô tả lý tưởng về cách thị trường tài chính định giá chứng khoán và do đó xác định lợi nhuận kỳ vọng từ các khoản đầu tư vốnNon-fungible token NFT Mã thông báo dựa trên chuỗi khối đại diện cho một tài sản duy nhất như một tác phẩm nghệ thuật, nội dung kỹ thuật số hoặc phương tiện truyền thôngVolume-weighted average price VWAP Chỉ báo phân tích kỹ thuật được sử dụng trên các biểu đồ trong ngày sẽ đặt lại vào đầu mỗi phiên giao dịch mới52-week range Điểm dữ liệu được báo cáo theo truyền thống bởi các phương tiện truyền thông tài chính in ấn, nhưng hiện đại hơn được đưa vào nguồn cấp dữ liệu từ các nguồn thông tin tài chính trực tuyếnThe FTSE 100 Con số thể hiện giá trị của giá cổ phiếu của 100 công ty quan trọng nhất của Anh, được xuất bản bởi Financial TimesOFEX Sàn giao dịch chứng khoán của Vương quốc Anh cho cổ phiếu của các công ty nhỏThe S&P 500 Danh sách cung cấp giá cổ phiếu trong 500 công ty quan trọng nhất ở Hoa KỳNASDAQ Một thị trường điện tử toàn cầu để mua và bán chứng nguồn tài liệu tiếng Anh về thị trường chứng khoánCác cuốn sách người đọc nên tham khảo gồm cóStock Market Terminology for BeginnersDictionary of Stock MarketStock Market DictionaryStock Trading TermsNgoài ra, người đọc có thể học thêm về thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán qua các ứng dụng sauStock market Terminologies có sẵn tại CH PlayGlobal Stock Market & Terms có sẵn tại App StoreMẫu hội thoại sử dụng từ vựng & thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoánTrong 2 đoạn hội thoại mẫu sau, các từ vựng & thuật ngữ chứng khoán sẽ được sử dụng và gạch hội thoại 1A What happened to you? You look miserable! Có chuyện gì đã xảy ra với bạn vậy? Bạn trông thật khổ sở!B Didn’t you catch the morning news? The stock market dropped significantly today. The DOW is 150 points down now! The situation of my portfolio is catastrophic. Bạn đã nghe tin tức sáng nay chưa? Thị trường chứng khoán đã đi xuống rất nhiều ngày hôm nay. DOW đang giảm 150 điểm! Danh mục đầu tư của tôi đang gặp thảm hoạ lớn.A Bond traders probably won't be satisfied with such a straightforward arbitrage. Tôi nghĩ các nhà giao dịch trái phiếu sẽ không hài lòng với sự chênh lệch giá đơn giản như vậyB I have significant investments in the debt market and derivatives. Not only that, I also own shares of many businesses that have seen their stock prices plummet this morning. Tôi có những khoản đầu tư đáng kể vào thị trường nợ và các công cụ phái sinh. Không những thế, tôi còn sở hữu cổ phiếu của nhiều doanh nghiệp đã chứng kiến ​​​​giá cổ phiếu của họ giảm mạnh vào sáng nay.A That’s so unfortunate! Thật không may!Đoạn hội thoại 2A Thank you for calling to XYZ Stock exchange. How may I help you? Cảm ơn bạn đã gọi đến Sàn giao dịch chứng khoán XYZ. Tôi có thể giúp gì cho bạn?B I’m having a difficulty. I currently don’t have a stockbroker. Last week I made the decision to invest by myself and chose riskier equities in the hopes of a higher return. I believed I could distinguish between a bull market and a bear market, just like brokers. My mistake resulted badly. Tôi đang gặp một vấn đề. Hiện tại, tôi không có một nhà môi giới chứng khoán. Tuần trước, tôi quyết định tự mình đầu tư và mua những cổ phiếu kém an toàn hơn với hy vọng thu được lợi nhuận cao hơn. Tôi nghĩ rằng tôi có thể phân biệt được sự khác biệt giữa thị trường giá xuống và thị trường giá lên như các nhà môi giới. Sai lầm của tôi đã để lại hậu quả xấu.A In current situations, we suggest you either sell all or most of your stocks and wait for the right time. A number of bear markets were seen sinking more than two times in the past. Trong các tình huống hiện tại, chúng tôi khuyên bạn nên bán tất cả hoặc hầu hết cổ phiếu của mình và đợi thời điểm thích hợp. Một số thị trường giá xuống trong quá khứ đã chìm hơn hai lần.B What should I do with the stocks, then? Vậy tôi nên làm gì với các cổ phiếu?A Meanwhile we find you a broker, we suggest that you follow the market closely to notice changes and sell when it’s going up. Then you should wait for our broker to contract you via phone. Trong khi chúng tôi tìm cho bạn một nhà môi giới, chúng tôi khuyên bạn nên theo dõi thị trường chặt chẽ để nhận thấy những thay đổi và bán khi nó tăng giá. Sau đó, bạn nên đợi nhà môi giới của chúng tôi ký hợp đồng với bạn qua điện thoại.B Thanks! I won't do anything until I see what happens. Cảm ơn! Tôi sẽ chờ xem điều gì xảy ra trước khi thực hiện bất kỳ hành động nào.Xem thêmTiếng anh ngành công nghệ thực phẩmTiếng Anh chuyên ngành y dượcTiếng Anh chuyên ngành cơ khíTổng kếtQua bài viết sau, mong rằng người đọc đã tham khảo được nhiều từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán mới và có thể áp dụng chúng một cách hiệu quả trong cuộc sống, học tập và công việc trong tương tham khảo"Stock Market Vocabulary Top 100 Words You Need To Know." GlobalExam Blog, 20 Oct. 2021, Markets." Cambridge Dictionary English Dictionary, Translations & Thesaurus, of Stock Market Terms." Nasdaq, Is the Stock Market, What Does It Do, and How Does It Work?" Investopedia, 3 Aug. 2005, English 276 – The Stock Market –

lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì