Nghề tự biết "Nhóm đàn ông họ Chứ đang uống rượu bên đó là những người đúc lưỡi cày có tiếng ở đây!" - một chàng trai dân tộc Giáy tại chợ phiên Mèo Vạc (Hà Giang) nói. Đó cũng là lý do anh cho biết người cha Chứ Dung Xíu, mới 56 tuổi, nhưng nhiều năm rồi Anh H.V.T. ở huyện Yên Dũng (Bắc Giang) làm nghề tự do. Giá trị giải thưởng mà anh T. nhận được là hơn 7,6 tỉ đồng. Số tiền mà anh H.V.T. nhận được Họa sĩ trẻ hành nghề tự do và vấn nạn "quỵt tiền" 23/05/2014 | 16:07 Là freelance artist (họa sĩ tự do), anh luôn đặt tài năng và tâm huyết của mình vào từng sản phẩm. Thành Phong (Phong Ronin) là nghệ sĩ tự do có nhiều tác phẩm nổi tiếng, được giới chuyên gia mỹ Trước tiên, hãy định nghĩa một số thuật ngữ quan trọng trong ngành công nghiệp dịch thuật trước khi tìm hiểu về công việc của một dịch giả. "Biên dịch viên" và "Phiên dịch viên" là hai từ thường được dùng thay thế lẫn nhau, nhưng thực tế đây là hai nghề 1.1 1. Bắt đầu một cách hấp dẫn 1.2 2. Giới thiệu ngắn gọn về bản thân bạn 1.3 3. Đề cập nhanh đến quá trình học tập và công việc của bạn 1.4 4. Tạo dựng thương hiệu cá nhân 1.5 5. Nối tiếp vào chủ đề chính một cách uyển chuyển 1.6 6. Trước khi thuyết trình hãy luyện tập thật nhiều 2 II. Tự đánh giá 21 Self- employed workers Công nhân làm nghề tự do 22 Seniority Thâm niên 23 Services and benefits Dịch vụ và phúc lợi 24 Severance pay Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng (Giảm bien chế, cưới, tang) Những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành nhân sự bạn cần biết. 5/ Freelance business sectors or activities: Ngành nghề tự do thoải mái kinh doanh Ví dụ cụm từ thực hiện ngành nghề kinh doanh tiếng Anh viết như thế nào? 1/ On national publication of business registration information, the business registration will be recorded. D9rHgF. Khi làm quen những người bạn mới, chúng ta thường giới thiệu tên, tuổi và nghề nghiệp của mình, thậm chí là của cả bố mẹ mình nữa. Đó là lúc chúng ta cần biết đến những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp, tránh trường hợp “I don’t know” rồi họ lại tưởng mình thất nghiệp mất. Cùng Step Up khám phá 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất trong bài viết này nhé! 1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp Bạn làm một công việc rất “xịn” mang tên “quản lí dự án”, bố bạn thì còn là một “giám đốc marketing” nữa. Nhưng bạn lại chẳng biết hai từ này trong tiếng Anh đọc là gì. Thật phí hoài cho một bài giới thiệu bản thân phải không? Ngoài ra, bạn cũng cần hiểu được về gia đình của bạn bè khi quen nhau. Sau đây là 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để bạn giao tiếp dễ dàng hơn. Xem thêm Từ vựng tiếng Anh ngân hàng Accountant kế toán Actuary chuyên viên thống kê Advertising executive trưởng phòng quảng cáo Architect kiến trúc sư Artist nghệ sĩ Astronaut phi hành gia Astronomer nhà thiên văn học Auditor Kiểm toán viên Baggage handler nhân viên phụ trách hành lý Baker thợ làm bánh Bank clerk nhân viên ngân hàng Barber thợ cắt tóc Barrister luật sư bào chữa Beautician nhân viên làm đẹp Bodyguard vệ sĩ Bricklayer/ Builder thợ xây Businessman doanh nhân Butcher người bán thịt Butler quản gia Carpenter thợ mộc Cashier thu ngân Chef đầu bếp trưởng Composer nhà soạn nhạc Customs officer nhân viên hải quan Dancer diễn viên múa Dentist nha sĩ Detective thám tử Diplomat/ Diplomatist nhà ngoại giao Doctor bác sĩ Driver lái xe Economist nhà kinh tế học Editor biên tập viên Electrician thợ điện Engineer kỹ sư Estate agent nhân viên bất động sản Farmer nông dân Fashion designer nhà thiết kế thời trang Film director đạo diễn phim Financial adviser cố vấn tài chính Fireman lính cứu hỏa Fisherman ngư dân Fishmonger người bán cá Florist người trồng hoa Greengrocer người bán rau quả Hairdresser thợ làm đầu Homemaker người giúp việc nhà HR manager/ Human resources manager trưởng phòng nhân sự Illustrator họa sĩ vẽ tranh minh họa Investment analyst nhà phân tích đầu tư Janitor người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh Journalist nhà báo Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp Judge quan tòa Lawyer luật sư nói chung Lifeguard nhân viên cứu hộ Magician ảo thuật gia Management consultant cố vấn ban giám đốc Manager quản lý/ trưởng phòng Marketing director giám đốc marketing Midwife nữ hộ sinh Model người mẫu Musician nhạc công Nurse y tá Office worker nhân viên văn phòng Painter họa sĩ Personal assistant PA thư ký riêng Pharmacist dược sĩ Photographer thợ ảnh Pilot phi công Plumber thợ sửa ống nước Poet nhà thơ Police cảnh sát Postman người đưa thư Programmer lập trình viên máy tính Project manager quản lý dự án Psychologist nhà tâm lý học Rapper ca sĩ nhạc rap Receptionist lễ tân Recruitment consultant chuyên viên tư vấn tuyển dụng Reporter phóng viên Sales assistant trợ lý bán hàng Salesman/ Saleswoman nhân viên bán hàng Sea captain/ Ship’s captain thuyền trưởng Secretary thư ký Security officer nhân viên an ninh Shopkeeper chủ cửa hàng Singer ca sĩ Software developer nhân viên phát triển phần mềm Soldier quân nhân Stockbroker nhân viên môi giới chứng khoán Tailor thợ may Tattooist thợ xăm mình Telephonist nhân viên trực điện thoại Tour guide/ Tourist guide hướng dẫn viên du lịch Translator/ Interpreter phiên dịch viên Vet/ Veterinary surgeon bác sĩ thú y Waiter bồi bàn nam Waitress bồi bàn nữ Welder thợ hàn Worker công nhân Writer nhà văn [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. 2. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh Có từ vựng là có thể nghe, hiểu, và trả lời đơn giản được rồi. Nhưng để nói hay, nói chuẩn hơn thì bạn còn cần các mẫu câu đi cùng với từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nữa. Sau này, nhỡ đâu cần đi phỏng vấn bằng tiếng Anh hoặc giới thiệu bản thân lúc đi ra mắt nhà vợ, nhà chồng người nước ngoài thì sao. Hãy tham khảo cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh sau đây nhé. Mẫu câu áp dụng từ tựng tiếng Anh về nghề nghiệp Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại I’m a / an + nghề nghiệp Tôi là… I work as + vị trí công tác Tôi đang làm ở vị trí… I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề Tôi làm việc ở màng… I work for + tên công ty tôi làm việc cho … My current company is… Công ty hiện tại của tôi là… I have my business Tôi điều hành công ty của riêng mình I’m doing an internship in = I’m an intern in… Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty I’m a trainee at… Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí… I’m doing a part-time/ full-time job at… Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại… I earn my living as a/an + nghề nghiệp Tôi kiếm sống bằng nghề … I’m looking for work/ looking for a job Tôi đang tìm việc. Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc I’m mainly in charge of … Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý chính cho…. I’m responsible for … Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý…. I have to deal with/ have to handle … Tôi cần đối mặt/ xử lý…. I run/ manage … Tôi điều hành…. I have weekly meetings with … Tôi có các cuộc họp hàng tuần với … It involves… Công việc của tôi bao gồm … Một số mẫu câu khác I was rather inexperienced. Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm. I have a lot of experience. Tôi là người có nhiều kinh nghiệm. I am sufficiently qualified. Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn cho công việc đó. I’m quite competent. Tôi khá lành nghề/ giỏi trong công việc đó. I have a high income = I am well-paid. Tôi được trả lương khá cao. I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much. Lương của tôi không cao lắm. My average income is… Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là …. This job is demanding Đây là một công việc đòi hỏi cao. Xem thêm Tiếng Anh giao tiếp về lễ hội Tiếng Anh giao tiếp về thư viện 3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả Không chỉ là từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp mà còn rất nhiều từ vựng theo chủ đề khác nữa chúng ta cần ghi nhớ. Có một điều ai cũng biết đó là việc học từ vựng chỉ hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp, nhưng biết vận dụng như thế nào đây? Hôm nay Step Up sẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh dựa trên bối cảnh cực hiệu quả mang tên Học tiếng Anh qua chuyện chêm. Có thể hiểu một cách đơn giản học tiếng Anh qua chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm chêm các từ mới của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh. Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng xem phương pháp này là như thế nào khi khi học từ vựng nghề nghiệp sau nhé. Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kiểm toán 10 năm trước và hiện tại, tôi đang work as nhà tư vấn tài chính cho một công ty nội thất danh tiếng. Công việc này khá là demanding nhưng I am sufficiently qualified cho công việc đó và tôi được well-paid. Tôi mainly in charge of việc phân tích và quản lý tài chính của công ty với sự support của 5 đồng nghiệp khác. Công việc của tôi involves lập những báo cáo tài chính theo quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán những khó khăn hay cơ hội về tài chính cho công ty,… Hàng tuần tôi đều tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán của công ty. Bản thân tôi là một con người workaholic. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng tôi luôn thấy được sự yêu thích và passion của chính mình. Các từ vựng học tiếng Anh về nghề nghiệp học được Work as làm việc ở vị trí Demanding yêu cầu cao I am sufficiently qualified tôi đủ tiêu chuẩn Well-paid trả lương cao Support giúp đỡ Involve bao gồm Meeting cuộc họp Workaholic đam mê công việc Passion niềm say mê Thông qua việc đọc các bài viết chuyện chêm tiếng Anh, chúng ta được củng cố, khắc sâu việc nhớ nghĩa của từ vựng hơn, ngoài ra còn biết cách áp dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thích hợp. Đây là phương pháp người do Thái đã áp dụng trong việc học ngoại ngữ của mình và cũng là 1 trong 3 phương pháp học từ vựng cực hiệu quả trong cuốn Hack Não 1500 của Step Up. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thiết thực nhất cùng với cách giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Anh một cách chuẩn chỉnh. Áp dụng các mẫu câu và từ vựng về nghề nghiệp đó, hãy thử viết một câu chuyện chêm của riêng bạn để ghi nhớ lâu hơn nhé. Comments Ai cũng biết sở hữu năng lực tiếng Anh tốt là một lợi thế trong quá trình xin việc. Nhưng nhiều bạn trẻ lại không rõ với vốn tiếng Anh tốt như thế này thì mình có thể có cơ hội làm những công việc nào, trong lĩnh vực nào để không những có thu nhâp cao mà công việc còn thú vị. Vậy nên trong bài viết này, Elight sẽ chia sẻ cho các bạn TOP 10 công việc cần tiếng Anh tốt và có mức lương khủng nhé. ĐỌC THÊM Lộ trình tự học tiếng Anh giao tiếp từ A đến Z cho người đi làm 1 – Lập trình viên Developer Đây là một công việc cực hot và lương cực kỳ cao, nhu cầu tuyển dụng cũng cực kỳ lớn. Đặc biệt trong giai đoạn sau đại dịch Covid-19, các công ty, tập đoàn đều có xu hướng chuyển dịch online thì công việc liên quan tới lập trình lại càng được săn đón nhiều. Nếu bạn đã và đang là một lập trình viên, thì việc sở hữu cả khả năng tiếng Anh tốt sẽ giúp sự nghiệp của bạn lên như diều gặp gió, bởi sẽ có nhiều cơ hội làm việc với các khách hàng, đối tác, công ty nước ngoài. Hãy thử tưởng tượng các chuyến công tác, gặp khách, gặp đối tác ngước ngoài, chắc chắn sếp của bạn sẽ cân nhắc chọn những nhân sự mà có tiếng Anh. Và con đường lên cấp quản lý cũng nhiều hơn với lập trình viên giỏi tiếng Anh nữa nhé. 2 – Nhân viên của tập đoàn đa quốc gia Executive in Multinational Corporation Đây cũng là một công việt hot không kém, và nó là ước mơ của nhiều sinh viên chuẩn bị ra trường. Các tập đoàn đa quốc gia thường tìm kiếm nhân tài ở nhiều phòng ban, từ Marketing, Quảng Cáo, Bán Hàng tới Nhân sự… và đến 99% nhân sự của các tập đoàn này đều được yêu cầu phải có tiếng Anh tốt. Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết. Bộ sách này dành cho ☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi. ☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1… ☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh. Cơ hội việc làm ở các tập đoàn đa quốc gia đang càng ngày càng rộng mở cho các bạn trẻ. Nhiều bạn trẻ còn mạnh dạn ứng tuyển làm việc cho các tập đoàn đa quốc gia khác như Thái Lan, Phillipines,… Vậy nên nếu bạn đang là sinh viên năm 3 hay năm 4 mà muốn làm việc tại các tập đoàn này hay muốn sang nước ngoài làm việc, lập nghiệp thì hãy chuẩn bị cho mình vốn liếng tiếng Anh thật kỹ ngay từ bây giờ nhé. 3 – Điều phối viên Co-ordinator Điều phối viên là công việc phổ biến nhất ở các tổ chức phi chính phủ. Các tổ chức phi chính phủ ở Việt Nam thường có đặc thù là tổ chức nhỏ, phân nhánh hay là một văn phòng đại diện của một tổ chức lớn trên thế giới, ví dụ như Oxfam Việt Nam. Công việc chủ yếu của một điều phối viên là tổ chức và quản lý các hoạt động của một hay nhiều dự án nào đó của tổ chức. Các dự án này thường yêu cầu điều phối viên làm việc tới tổ chức mẹ, nên yêu cầu tiếng Anh; hoặc đôi khi công việc liên quan tới điều phối tình nguyện viên ở nước ngoài về Việt Nam hoặc ngược lại, gửi tình nguyện viện từ Việt Nam sang nước ngoài. Với những bạn thích công việc ở các tổ chức phi chính phủ thì trang bị thêm tiếng Anh để ứng tuyển vào các vị trí này ở các tổ chức lớn là một công việc hết sức thú vị và cho thu nhập ổn định nữa. 4 – Báo chí, truyền thông Media and Communications Internet đã san phẳng thế giới thông tin của chúng ta, bởi vậy nên 1 tin tức vừa đăng ở New York Times cách đây hoàn toàn có thể xuất hiện trên một trang tin ở Việt Nam sau 10 phút. Đây chính là lý do mà công việc liên quan tới báo chí, truyền thông, media hiện nay tìm kiếm và sẵn sàng trả lương cao hơn cho các nhân sự có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt. ĐỌC THÊM 75 bài giảng cực kỳ hữu ích cho người mất gốc 5 – Biên phiên dịch Translator Đây cũng là công việc được trả lương khá cao và yêu cầu tiếng Anh rất tốt. Bạn cứ hình dung như toàn soạn báo đang cần dịch tin tức gấp từ các trang tin lớn thì mà nhân sự của họ không đủ khả năng thì họ sẽ tìm đến đội ngũ biên phiên dịch. Hay một sự kiên có sự tham gia của nhiều người nước ngoài thì họ cũng sẽ tìm đến các biên phiên dịch. Biên phiên dịch là nghề được trả theo giờ với mức thù lao rất cao, tuy nhiên cũng yêu cầu tiếng Anh phải rất tốt. Chưa kể một vài công việc sẽ yêu cầu bạn có kiến thức chuyên môn để dịch chuẩn các thông tin nữa. Nếu bạn thích công việc này, thì hãy trang bị tiếng Anh ở trên mức tốt nhé, nó chắc chắn sẽ đảm bảo bạn có một nguồn thu nhập ở mức dư giả đó. 6 – Nghề viết tự do Freelance Writer Cũng khá giống với nghề biên phiên dịch, nghề viết tự do sẽ yêu cầu tiếng Anh của bạn ở trên mức tốt, đổi lại mà một mức thu nhập khủng nếu bạn có thể viết được các nội dung bằng tiếng Anh. Đây là một trong những ngành nghề lý tưởng trong thời đại của Tiếp thị kĩ thuật số Digital Marketing. Bạn sẽ cần trình độ tiếng Anh cực kì tốt và kĩ năng viết lách, khả năng tìm kiếm thông tin. Là một copywriter, bạn sẽ phải là người chú ý đến các chi tiết, quan trọng nhất là khả năng chắt lọc những dữ liệu quan trọng, các thông tin thực tiễn và đề xuất từ nhiều nguồn thông tin. Các copywriter cũng có thể trở thành người viết tự do freelance writer, blogger hoặc một nhân viên nội dung cho công ty với mức lương cố định nữa. 7 – Quản lý nhà hàng, khách sạn Hotel Manager Người ta sẽ không thể đánh giá hoặc trả lương thấp cho một quản lý khách sạn biết nói nhiều thứ tiếng. Tuy nhiên, bên cạnh ngoại ngữ, bạn cần có chứng chỉ trong ngành quản lý khách sạn và có thời gian thực tập tại những khách sạn từ 3 sao trở lên để có thêm kinh nghiệm nếu muốn tiến xa hơn trong tương lai. Vốn tiếng Anh và những ngoại ngứ khác của bạn phải ở mức trên trung cấp trở lên. Thêm vào đó, quản lý khách sạn phải là người có khả năng phát âm chuẩn và giao tiếp lưu loát. 8 – Tiếp viên hàng không Nếu có đủ tiêu chuẩn về sức khỏe và ngoại hình, tiếp viên hàng không cũng là một nghề nghiệp lý tưởng dành cho bạn. Là một trong những ngành nghề được đi “vi vu” nhiều nhất, tiếp viên hàng không là ngành nghề dịch vụ mơ ước của khá nhiều bạn trẻ. Tuy nhiên, trình độ ngoại ngữ yêu cầu của ngành này không quá khó. Bạn tiếp xúc với nhiều khách hàng ở đủ mọi quốc gia nhưng bạn sẽ chỉ giao tiếp với họ bằng những mẫu câu nhất định, lặp đi lặp lại. ĐỌC THÊM Bí kíp tự học TOEIC từ 0 đến 990 9 – Phiên dịch game Game translator Việt hóa không chỉ là một trong những công đoạn đầu tiên trong quy trình ra mắt game tại Việt Nam, nó còn là điều kiện tiên quyết ảnh hưởng đến sự thành công của mỗi sản phẩm game. Chưa kể, khi dịch game bạn còn phải nắm được các các thuật ngữ liên quan tới công nghệ thông tin để dịch cả phần backend tool công cụ quản lý game. Do vậy mà công việc phiên dịch Game được trả lương rất cao. Nếu bạn thích chơi game và lại còn giỏi tiếng Anh, vậy thì tại sao lại không thử công việc thú vị này chứ? 10 – Giáo viên tiếng Anh English Teacher Chà chà, thêm một công việc hot trong số các công việc liên quan tới tiếng Anh đây. Nếu tiếng Anh của bạn tốt, bạn lại có thêm các chứng chỉ sư phạm và các chứng chỉ năng lực tiếng Anh khác như IELTS, TOEIC thì đây là một công việc lý tưởng, mang lại nguồn thu nhập cao và ổn định. Hiện tại nhu cầu học tiếng Anh nói chung rất cao, do vậy nếu trở thành giáo viên tiếng Anh thì không cần thiết phải xin vào các trường học, bạn hoàn toàn có thể dạy online hoặc dạy tại trung tâm, thậm chí tự mở lớp riêng. Nếu bạn muốn thử sức với những công việc trên mà tiếng Anh lại chưa đâu vào đâu, thì bạn rất nên đầu tư cải thiện tiếng Anh ngay từ bây giờ nhé! Nếu bạn đang mất gốc và muốn học lại từ đầu thì hãy theo học luôn khoá tiếng Anh trực tuyến dành cho người đi làm của Elight luôn nhé. Thông tin khoá học chi tiết tại đây. Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết. Bộ sách này dành cho ☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi. ☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1… ☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh. ĐỌC THÊM Lộ trình tự học tiếng Anh giao tiếp từ A đến Z cho người đi làm ĐỌC THÊM 75 bài giảng cực kỳ hữu ích cho người mất gốc ĐỌC THÊM Bí kíp tự học TOEIC từ 0 đến 990 Trong những năm trước, một phần thu nhập tốt của tôi đến từ nghề tự dành cho Medicare của thuế hành nghề tự do đượcáp dụng cho tất cả các khoản thu nhập từ nghề tự do và mọi khoản tiền lương từ việc làm truyền thống- không có giới hạn thu nhập giống giới hạn dành cho thứ thuế phần Medicare portion of the self-employmenttax applies to all earnings from self-employment and all wages from traditional employments- there is no earnings limit like there is for the percent nhiều cách khác nhau để một người có nghề tự do ở Hoa are many different ways in which one can be self-employed in the United lối thoátkhỏi thế giới nghệ thuật bằng nghề tự do cả bốn khái niệm về nghề tự do và Bitcoin cùng đang được phổ biến trên toàn thế concept of freelancing and bitcoin together are gaining popularity in every part of the tự do là việc làm cho bản thân chứ không phải là người sử dụng lao is the state of working for oneself rather than an muốn chương trình liên kết nhịphân lựa chọn hoặc làm việc như một nghề tự would like affiliate program,Ông bắt đầu làm việc nhưmột nhà báo bằng nghề tự do như một sinh viên vào năm began working as a journalist by freelancing as a student in Nghề tự do ở Hoa Kỳ phân bố không đồng đều giữa các chủng tộc/ tôn self-employment in the United States is unevenly distributed across racial/ethnic người Cuba cógiấy phép lao động ngành nghề tự do cho phép họ làm việc độc 400,000 Cubans now possess self-employment licenses that allow them to work làm việc tại công sở hay làm nghề tự do, người Mỹ dành thời gian ăn trưa rất working in the office or freelancers, Americans spend a short time for biệt là nếu bạn đang nghĩ đến việc thêm" nghề tự do' với tên doanh nghiệp của bạn lựa if you're thinking of addingfreelancing' to your chosen business thời điểm đến, bạn có thể“ nâng cấp” sự nghiệp của bạn từ một nghề tự do thành một chủ doanh nghiệp nhỏ, bằng cách thiết lập một doanh nghiệp dựa trên niềm đam mê viết lách của the time comes, you can upgrade” your career from a freelancer to a small business owner by establishing a business around your writing thời điểm đến, bạn có thể“ nâng cấp” sự nghiệp của bạn từ một nghề tự do thành một chủ doanh nghiệp nhỏ, bằng cách thiết lập một doanh nghiệp dựa trên niềm đam mê viết lách của the time comes, you can upgrade” your profession from a freelancer to a small business proprietor by establishing a business around your writing thời điểm đến, bạn có thể“ nâng cấp” sự nghiệp của bạn từ một nghề tự do thành một chủ doanh nghiệp nhỏ, bằng cách thiết lập một doanh nghiệp dựa trên niềm đam mê viết lách của the time comes, you may improve” your career from a freelancer to a small business proprietor by establishing a business around your writing thời điểm đến,bạn có thể“ nâng cấp” sự nghiệp của bạn từ một nghề tự do thành một chủ doanh nghiệp nhỏ, bằng cách thiết lập một doanh nghiệp dựa trên niềm đam mê lập trình của the time comes,you possibly can upgrade” your career from a freelancer to a small business proprietor by establishing a business round your writing với năm 2013, thuế này áp dụng cho món tiền 113,700 Mỹ kim đầu tiên của lợi nhuận hoặcthu nhập ròng từ việc làm nghề 2013,this tax applies to the first $113,700 of net profit or earnings from self nhiên bạn phải đáp ứng các điều kiệnkhác để bạn có thể hành nghềtự you have to meetother requirements to be able to practice these professions quy định liên quan đến việc làm nghề tự do khác nhau rất lớn giữa các quốc provisions related to self-employment vary therefore widely between the ưu điểm của Guru là người sử dụng lao động không phải trả một khoản phí nào để đăng dự án của họ cũng nhưđể nhận được đề xuất từ những người hành nghề tự good thing about Guru is that employers do not have to pay a fee to post their projects,nor to receive proposals from nghiên cứu năm 2011 của Ngân hàng Dự trữ Liên bang Atlanta và Đại học Bang Pennsylvania đãxem xét mức độ làm nghề tự do của Mỹ từ năm 1970 đến năm 2011 study from the Federal Reserve Bank of Atlanta and Pennsylvania State University looked at self-employment levels from 1970 to tổ chức nổi tiếng thế giới như JPMorgan Chase vàLiên Hợp Quốc cũng đã thuê những người làm nghề tự do từ các nền tảng này- mặc dù không nhất thiết phải làm công việc liên quan đến organisations such as JPMorgan Chase andthe United Nations have hired freelancers from these platforms- though not necessarily for blockchain-related nay hơn một nửa các exploit bán ra đã được mua từ các công ty không gian dối hơn làtừ những hacker làm nghề tự do, theo nhận định của Roy Lindelauf, nhà nghiên cứu thuộc Học viện quốc phòng Hà than half of exploits sold are now bought from bona fide firms rather than from freelance hackers, says Roy Lindelauf, a researcher at the Netherlands Defence bạn có thu nhập trên mức giới hạn Mỹ kim nàytừ việc làm nghề tự do, hoặc nếu bạn cũng có một công việc,từ những khoản thu nhập cộng chung lại từ công việc của bạn và từ cơ sở kinh doanh của bạn, sau đó thu nhập trên mức giới hạn Mỹ kim này, mà không phải chịu thứ thuế phần trăm you have earnings above this dollar amountfrom self-employment or, if you also have a job, from the combined earnings from your job and your business, then the earnings above this dollar limit are not subject to this percent tax. Em muốn hỏi "người sống bằng nghề tự do như ca sĩ, vũ sư..." dịch sang tiếng anh như thế nào? Đa tạ by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Chủ đề nghề nghiệp là dạng chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày và công việc. Hôm nay, TalkFirst sẽ gửi đến bạn bài viết Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất, giúp bạn giới thiệu nghề nghiệp bản thân một cách ấn tượng nhất với bạn bè, đối tác. Hãy cùng tham khảo nhé!1. Mẫu câu giới thiệu công Giới thiệu về vị trí công Giới thiệu về nhiệm vụ, trách nhiệm công Giới thiệu về lĩnh vực ngành Giới thiệu về công Các thông tin khác2. Từ vựng thường dùng khi giới thiệu về công việc3. Bài mẫu giới thiệu về công việc bằng tiếng Bài mẫu giới thiệu nghề Bác Bài mẫu giới thiệu nghề Kế Bài mẫu giới thiệu nghề về Hàng Bài mẫu giới thiệu nghề về Nhà hàng – Khách Bài mẫu giới thiệu nghề Lập Bài mẫu giới thiệu nghề Xuất nhập Bài mẫu giới thiệu nghề về Marketing1. Mẫu câu giới thiệu công việcCông việc, nghề nghiệp là phần rất quan trọng khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh, đặc biệt trong những trường hợp liên quan đến công việc hay phỏng vấn xin việc. Dưới đây là cách mẫu câu giới thiệu các thông tin liên quan đến nghề Giới thiệu về vị trí công việcI’m a/an + [vị trí công việc] Tôi là một…Ví dụ I’m a purchasing officer. Tôi là một nhân viên thu mua.I work in + [tên lĩnh vực] Tôi làm trong lĩnh vực…Ví dụ I work in banking. Tôi làm việc trong lĩnh vực ngân hàng.I’m working as a/an + [vị trí công việc] + at + [tên công ty/cụm danh từ mô tả công ty] Tôi đang làm việc với tư cách một… tại…Ví dụ I’m working as a program developer at a medium-sized technology company. Tôi đang làm việc với tư cách một lập trình viên phần mềm tại một công ty công nghệ tầm trung.I’m currently a/an + [vị trí công việc] + at + [tên công ty/cụm danh từ mô tả công ty] Tôi hiện đang là một… tại…Ví dụ I’m currently an account at VietNutrition – an organic food company. Tôi hiện là một kế toán tại VietNutrition- một công ty thực phẩm hữu cơ.I have worked as a/an + [vị trí công việc] + at + [tên công ty/cụm danh từ mô tả công ty] + for + [khoảng thời gian] Tôi đã và đang làm việc với tư cách là một… tại… được… bao lâuVí dụ I have worked as an interior designer at an architecture company in District 7 for 3 years. Tôi đã và đang làm việc với tư cách là một nhà thiết kế nội thất tại một công ty kiến trúc ở quận 7 được 3 năm. Giới thiệu về nhiệm vụ, trách nhiệm công việcMy duties are + [V-ing 1], [V-ing 2],… and [V-ing…] Các nghĩa vụ của tôi là…Ví dụ My duties are making monthly marketing plans and keeping track of the work progress. Các nghĩa vụ của tôi là lên kế hoạch marketing cho mỗi tháng và theo dõi tiến độ công việc.My responsibilities are + [V-ing 1], [V-ing 2],… and [V-ing…] Các trách nhiệm của tôi là…Ví dụ My responsibilities are assisting customers with their orders and handling their complaints. Các trách nhiệm của tôi là hỗ trợ các khách hàng với đơn hàng của họ và giải quyết các khiếu nại của họ.I’m responsible for + [V-ing 1], [V-ing 2],… and [V-ing…] Tôi chịu trách nghiệm về việc…Ví dụ I’m responsible for making monthly marketing plans and keeping track of the work progress. Tôi chịu trách nghiệm về việc lên kế hoạch marketing cho mỗi tháng và theo dõi tiến độ công việc.I’m in charge of + [V-ing 1], [V-ing 2],… and [V-ing…] Tôi phụ trách việc…Ví dụ I’m in charge of assisting customers with their orders and handling their complaints. Tôi phụ trách việc hỗ trợ các khách hàng với đơn hàng của họ và giải quyết các khiếu nại của họ. Giới thiệu về lĩnh vực ngành nghề[Lĩnh vực] is on the rise due to the drastic changes in [cụm danh từ] … đang trên đà phát triển do những thay đổi mạnh mẽ trong…Ví dụ E-commerce is on the rise due to the drastic changes in customer behavior.Thương mại điện tử đang trên đà phát triển do những thay đổi mạnh mẽ trong hành vi người tiêu dùng.Being a/an [tên nghề] has both pros and cons. You have to [động từ nguyên mẫu + …] but also [động từ nguyên mẫu + …]Làm một … vừa có hay vừa có cái dở. Bạn phải… nhưng cũng…Ví dụ Being an interior designer has both pros and cons. You have to spend hours staring at your computer screen but also make a lot of money.Làm một nhà thiết kế nội thất vừa có hay vừa có cái dở. Bạn phải dành hàng giờ dán mắt vào màn hình máy tính nhưng cũng kiếm được nhiều tiền.Many people think that [lĩnh vực] is [tính từ 1], but it’s actually very [tính từ 2]Nhiều người nghĩ rằng… thì… nhưng nó thực chất rất…Ví dụ Many people think that coding is boring, but it’s actually very interesting.Nhiều người nghĩ rằng lập trình thì nhàm chán nhưng nó thực chất rất thú vị.Despite/In spite of [cụm danh từ], [lĩnh vực/tên vị trí/…] still attracts lots of people including me due to [cụm danh từ]Bất chấp…, … vẫn thu hút nhiều người trong đó có tôi nhờ vào…Ví dụDespite/In spite of the heavy workload and the high level of stress, this job still attracts lots of people including me due to the high pay rate.Bất chấp khối lượng công việc nhiều và nhiều áp lực, công việc này vẫn thu hút nhiều người trong đó có tôi nhờ vào mức lương cao. Giới thiệu về công ty[Tên công ty] is a small-sized/medium-sized/big-sized company in [lĩnh vực] … là một công ty nhỏ/tầm trung/lớn trong lĩnh vực…Ví dụ StarViet is a medium-sized company in tourism. StarViet là một công ty tầm trung trong lĩnh vực du lịch.My company specializes in [V-ing/ cụm danh từ] Công ty tôi chuyên về…Ví dụ My company specializes in packaging production. Công ty tôi chuyên về sản xuất bao bì.My company provides [cụm danh từ] Công ty của tôi cung cấp…Ví dụ My company provides technological solutions for banks. Công ty của tôi cung cấp các giải pháp công nghệ cho các ngân hàng.My company is very/quite well-known in [lĩnh vực] Công ty của tôi rất/khá nổi tiếng trong lĩnh vực…Ví dụ My company is well-known in interior design. Công ty của tôi nổi tiếng trong lĩnh vực thiết kế nội thất. Các thông tin khácA. Lịch làm việcI work Monday to Friday. Tôi làm thứ Hai đến thứ Sáu.I work Mondays/… and Wednesdays/… Tôi làm các thứ Hai/… và thứ Tư/…I work weekends. Tôi làm cuối tuần.I work evenings. Tôi làm buổi tối.I work the night shift. Tôi làm ca tối.I work 9 am to 5 pm. Tôi làm 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều.I work part/full-time. Tôi làm bán/toàn thời gian.B. Mô tả môi trường làm việcI’m very lucky to be a part of a [tính từ] team.Tôi rất may mắn khi được là một phần của một đội ngũ…Ví dụ I’m lucky to be a part of a friendly and supportive team.Tôi may mắn khi được là phần của một đội ngũ thân thiện và sẵn sàng hỗ trợ nhau.I’m very happy with my current work environment. It’s very [tính từ].Tôi rất vui với môi trường làm việc hiện tại của tôi. Nó rất…Ví dụ I’m very happy with my current work environment. It’s very dynamic, creative and flexible.Tôi rất vui với môi trường làm việc hiện tại của tôi. Nó rất năng nổ, sáng tạo và linh hoạt.My boss and co-workers are very [tính từ]. They always [động từ nguyên mẫu + …].Sếp và các đồng nghiệp của tôi rất… Họ luôn…Ví dụ My boss and co-workers are very open-minded and supportive. They always listen to my ideas and give me valuable advice and feedback.Sếp và các đồng nghiệp của tôi rất cởi mở và sẵn sàng hỗ trợ. Họ luôn lắng nghe ý kiến của tôi và cho tôi những lời khuyên và góp ý quý giá.C. Mô tả khôi lượng công việcMy workload is quite/very heavy.Khối lượng công việc của tôi khá/rất nặng.I never/rarely/sometimes/often/usually/always have to work under pressure.Tôi không bao giờ/hiếm khi/đôi khi/thường/thường xuyên/luôn luôn phải làm việc dưới áp lực.My job still enables me to have time for myself.Công việc của tôi vẫn cho phép tôi dành thời gian cho bản thân.I never/rarely/sometimes/often/usually/always have to work overtime.Tôi không bao giờ/hiếm khi/đôi khi/thường/thường xuyên/luôn luôn phải làm thêm giờ/tăng ca.I never/rarely/sometimes/often/usually/always meet/miss deadlines.Tôi không bao giờ/hiếm khi/đôi khi/thường/thường xuyên/luôn luôn xong đúng/ trễ hạn công việc.Gia đình cũng là 1 Topic rất thường xuyên gặp phải trong các tình huống giao tiếp hàng ngày cùng tìm hiểu cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh do TalkFirst biên Từ vựng thường dùng khi giới thiệu về công việcNhững thuật ngữ tiếng Anh về vị trí công việc thể hiện sự chuyên nghiệp khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên lẫn người đi làm. Cùng TalkFirst tìm hiểu từ vựng về những ngành nghề, vị trí công việc với hơn 150+ từ sau đâyA. Tên ngànhAgriculture n. Nông nghiệpAgri-buiness Management n. Quản trị Kinh doanh Nông nghiệpAgricultural Economics n. Kinh tế Nông nghiệpAnimal Sciences n. Khoa học Động vậtArchitecture n. Kiến trúcAccounting n. Kế toánAdvertising n. Quảng cáoBanking n. Ngân hàngBiomedical Engineering n. Kỹ thuật Y sinhBusiness Adminstration n. Quản trị Kinh doanhCivil Engineering n. Xây dựng Dân dụngComputer Science and Programming n. Khoa học Máy tính và Lập trìnhComputer System Administration n. Quản trị viên Hệ thống Máy tínhData Mangagement Technology n. Công nghệ Quản lý Dữ liệuDentistry n. Nha khoaFashion Design n. Thiết kế Thời trangGraphic Design n. Thiết kế Đồ họaHistory n. Lịch sửHealth Technology n. Công nghệ Sức khỏeMedical Laboratory Technology n. Công nghệ Phòng y tếMedical Radiologic Technology n. Công nghệ Hình ảnh Y khoaNursing n. Điều dưỡngPharmacy n. DượcTherapy and Rehabilitation n. Trị liệu và Phục hồi Chức năngB. Tên vị trí công việcaccountant n. kế toánactor n. nam diễn viênactress n. nữ diễn viênarchitect n. kiến trúc sưartist n. hoạ sĩ/nghệ sĩassembler n. công nhân/nhân viên lắp rápastronomer n. nhà thiên văn họcauditor n. kiểm toán viênauthor n. nhà văn/tác giả/người viết một loại tác phẩm nào đóbabysitter n. nhân viên giữ trẻbaker n. thợ làm bánhbank teller n. giao dịch viên ngân hàngbarber n. thợ cắt tóc nambartender n. nhân viên pha chế rượubuilder n. thợ xâybus driver n. tài xế busbusinessman n. nam doanh nhânbusinesswoman n. nữ doanh nhânbusinessperson n. doanh nhânbutcher n. người bán thịtbuyer/purchaser n. nhân viên thu muacarpenter n. thợ mộccashier n. nhân viên thu ngânchef/ cook n. đầu bếpchemist n. nhà hóa họccivil servant n. công chức nhà nướccomputer software engineer n. kĩ sư phần mềm máy tínhconstruction worker n. công nhân xây dựngcourier n. nhân viên chuyển phátdancer n. vũ côngdata entry clerk n. nhân viên nhập liệudatabase administrator n. người quản lí cơ sở dữ liệudentist n. nha sĩdesigner n. nhà thiết kếdirector n. giám đốcdockworker n. công nhân bốc xếp ở cảng doctor n. bác sĩdriving instructor n. giáo viên dạy lái xedustman n. người thu rácelectrician n. thợ điệnengineer n. kĩ sưreal estate agent n. nhân viên bất động sảnfactory worker n. công nhân nhà máyfarmer n. nông dânfirefighter n. lính cứu hỏafisherman n. ngư dânflight attendant n. tiếp viên hàng khôngflorist n. người chủ tiệm hoa/người bán hoa/người làm việc tại cửa hàng hoaforeman n. quản đốc, đốc cônggardener/ landscaper n. người làm vườngarment worker n. công nhân maygraphic designer n. nhân viên thiết kế đồ họahousewife n. nội trợhousekeeper n. nhân viên dọn phòng khách sạn/người giúp việc tại nhà/công ty/…hairdresser n. thợ làm tócjournalist n. nhà báojudge n. thẩm pháninsurance broker n. nhân viên môi giới bảo hiểmlandlord n. chủ nhà cho thuêlawyer n. luật sưlecturer n. giảng viên đại họclibrarian n. thủ thưlifeguard n. nhân viên cứu hộlorry driver n. lái xe tảimachine operator n. nhân viên vận hành máymanicurist n. thợ làm móng taymechanic n. thợ máymedical assistant/ physician assistant n. phụ tá bác sĩminer n. thợ mỏmodel n. người mẫumover n. nhân viên dọn nhàmusician n. nhạc sĩnanny n. vú emnewsreader n. phát thanh viênnurse n. Y táoffice worker n. nhân viên văn phòngpainter n. thợ sơn/ họa sĩphotographer n. thợ chụp ảnhphysical therapist n. nhà vật lí trị liệupilot n. phi côngplumber n. thợ sửa ống nướcpolice officer n. cảnh sátpolitician n. chính trị giapostal worker n. nhân viên bưu điệnprogrammer n. lập trình viênpsychiatrist n. nhà tâm thần họcrealtor n. nhân viên môi giới bất động sảnreceptionist n. nhân viên tiếp tânsecurity guard n. nhân viên bảo vệ/bảo ansurgeon n. bác sĩ phẫu thuậtteacher n. giáo viêntester n. người kiểm tra chất lượng phần mềm/ các sản phẩm lập trìnhvet n. bác sĩ thú ýC. Từ vựng mô tả công việcinteresting adj. thú vịboring adj. nhàm chánmonotonous adj. đơn điệu/tẻ nhạtcreative adj. sáng tạochallenging adj. khó khăn/có tính thử thácheffortless adj. nhẹ nhàngslow-paced adj. chậm rãifast-paced adj. gấp gápstressful adj. áp lựclow-paid adj. trả lương thấpwell-paid adj. trả lương caoD. Từ vựng về đồng nghiệp và cấp trênactive adj. năng động/chủ độngbold adj. táo bạobossy adj. độc đoán; thích ra lệnhinactive adj. không/thiếu năng độngcareful adj. cẩn thậncareless adj. bất cẩn/ẩucreative adj. sáng tạoexperienced adj. có kinh nghiệminexperienced adj. không có/thiếu kinh nghiệmenthusiastic adj. hăng hái/nhiệt tìnhenergetic adj. nhiều năng lượngfriendly adj. thân thiệnunfriendly adj. không thân thiệnhelpful adj. hay giúp đỡ người khác; có íchhot-tempered adj. nóng tínhinspiring adj. có sức/khả năng truyền cảm hứngmeticulous adj. tỉ mỉ/kỹ càngmotivated adj. có động lựcoptimistic adj. lạc quan/tích cựcpessimistic adj. bi quan/tiêu cựcpassionate adj. đầy đam mêpatient adj. kiên nhẫnimpatient adj. thiếu kiên nhẫnpersuasive adj. giỏi thuyết phụcpersistent adj. kiên trìpunctual adj. đúng giờsupportive adj. có tinh thần hỗ trợ/ủng hộserious adj. nghiêm túcself-disciplined adj. kỷ luật với bản thânsincere adj. chân thành3. Bài mẫu giới thiệu về công việc bằng tiếng Bài mẫu giới thiệu nghề Bác sĩBài mẫuI’m currently a neurosurgeon1 at a hospital in District 5. I have more than 5 years’ experience in this field. Being a surgeon has both pros and cons. I have to work under high pressure2 and work the night shift3. However, I’m always filled with joy and pride4 seeing my patients defeat their diseases5. Besides, this is a well-paid job6 with good benefits. I’m also very lucky to be a part of a supportive, dynamic and caring team. We always help, listen and give valuable professional advice to one another. This job also give me lots of chances to enhance7 my professional knowledge and skills. Last but not least, being a neurosurgeon enable me to help people with their health and quality of life. I love my job and I hope to go even further with it in the dịchTôi hiện là bác sĩ giải phẫu thần kinh tại một bệnh viện ở Quận 5. Tôi có hơn 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Việc làm một bác sĩ phẫu thuật có cả ưu và khuyết điểm. Tôi phải làm việc dưới áp lực cao và làm ca đêm. Tuy nhiên, tôi luôn tràn đầy niềm vui và tự hào khi thấy bệnh nhân của mình chiến thắng bệnh tật. Bên cạnh đó, đây là một công việc được trả lương cao với phúc lợi tốt. Tôi cũng rất may mắn khi được trở thành một phần của một đội ngũ có tinh thần hỗ trợ, năng động và quan tâm. Chúng tôi luôn giúp đỡ, lắng nghe và đưa ra những lời khuyên chuyên môn có giá trị cho nhau. Công việc này cũng cho tôi nhiều cơ hội để nâng cao kiến ​​thức và kỹ năng chuyên môn của mình. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, việc làm một bác sĩ giải phẫu thần kinh cho phép tôi giúp đỡ mọi người về sức khỏe và chất lượng cuộc sống của họ. Tôi yêu công việc của mình và tôi hy vọng sẽ tiến xa hơn nữa với nó trong tương vựngneurosurgeon n. bác sĩ giải phẫu thần kinhwork under high pressure làm việc dưới áp lực caowork the night shift làm ca đêmbe filled with joy and pride tràn đầy niềm vui và sự tự hàodefeat a disease đánh bại bệnh tậtwell-paid job công việc được trả lương caoenhance v. nâng cao trình độ/kiến thức/kỹ năng Bài mẫu giới thiệu nghề Kế toánBài mẫuI’m working as an accountant at an organic food company in Tan Binh District. I have been in this field for almost 5 years and I started working for this company 2 years ago. As you may already know, this job is not very stressful1 until the end of a month, quarter2 and year. I work mostly with numbers. However, I also get to communicate with lots of interesting and experienced3 people. They help me a lot with my tasks, especially the complicated balance sheets4 and long accounting reports. I’m also lucky to have a good boss. She’s a good listener5 and talented leader. I’m now satisfied with my job. I have work hard and hoped to get promoted6 in the near dịchTôi đang làm kế toán cho một công ty thực phẩm hữu cơ ở Quận Tân Bình. Tôi đã làm trong lĩnh vực này được gần 5 năm và tôi bắt đầu làm việc cho công ty này cách đây 2 năm. Như bạn có thể đã biết, công việc này không quá căng thẳng cho đến cuối tháng, quý và năm. Tôi chủ yếu làm việc với các con số. Tuy nhiên, tôi cũng được giao tiếp với rất nhiều người thú vị và giàu kinh nghiệm. Họ giúp tôi rất nhiều trong các công việc của tôi, đặc biệt là các bảng cân đối kế toán phức tạp và các báo cáo kế toán dài. Tôi cũng thật may mắn khi có một người sếp tốt. Bà ấy là một người giỏi lắng nghe và một lãnh đạo tài năng. Bây giờ tôi hài lòng với công việc của mình. Tôi đã và đang làm việc chăm chỉ và hy vọng sẽ được thăng chức trong tương lai vựngstressful adj. căng thẳngquarter n. quýexperienced adj. giàu kinh nghiệmbalance sheet n. bảng cân đối kế toángood listener n. người giỏi lắng ngheget promoted được thăng Bài mẫu giới thiệu nghề về Hàng khôngBài mẫuI’m a flight attendant1. I have worked in the airline industry for 3 years, but I just started my career as a flight attendant last year. My working schedule is flexible. Some day, I have a flight in the early morning, and on another day, start work at midnight. Lots of people describe my job as tiring2 and stressful, but I think it’s very interesting and rewarding3. First of all, this is a well-paid job. It enables4 me to improve my quality of life. Secondly, as a flight attendant, I have a chance to travel to many places in Vietnam and the world. Last but not least, this job gives me opportunities to make use of my English and sharpen5 a variety of soft skills. Right now, I’m absolutely satisfied with my job, but I’m also willing to challenge myself in other fields if there are any chances. Bản dịchTôi là tiếp viên hàng không. Tôi đã làm việc trong ngành hàng không được 3 năm, nhưng tôi mới bắt đầu sự nghiệp của mình với vị trí tiếp viên hàng không vào năm ngoái. Lịch làm việc của tôi rất linh hoạt. Ngày nào đó, tôi có chuyến bay vào sáng sớm, ngày khác bắt đầu công việc lúc nửa đêm. Nhiều người mô tả công việc của tôi là mệt mỏi và căng thẳng, nhưng tôi nghĩ nó rất thú vị và sẽ đền đáp cho bạn xứng đáng. Trước hết, công việc này được trả lương cao. Nó cho phép tôi cải thiện chất lượng cuộc sống của mình. Thứ hai, là một tiếp viên hàng không, tôi có cơ hội đi nhiều nơi trên đất nước Việt Nam và thế giới. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, công việc này cho tôi cơ hội sử dụng vốn tiếng Anh của mình và rèn giũa nhiều kỹ năng mềm. Hiện tại, tôi hoàn toàn hài lòng với công việc của mình, nhưng tôi cũng sẵn sàng thử thách bản thân trong các lĩnh vực khác nếu có cơ vựngflight attendant n. tiếp viên hàng khôngtiring adj. có tính gây mệt mỏirewarding adj. có tính đền đáp xứng đángenable v. tạo điều kiện cho ai làm gì enable + somebody + to-Vbaresharpen v. trau dồi một kỹ năng Bài mẫu giới thiệu nghề về Nhà hàng – Khách sạnBài mẫuI work in hospitality1. To be more specific2, I’m a manager at a five-star resort in Vung Tau. I work Tuesday to Sunday. Monday is my day off. Due to my different working schedule, I don’t have much time to spend with my family and friends. However, I still have a whole Monday to relax every week. Jobs in the hospitality industry are often described as stressful and exhausting3. Well, it’s true. But if you have passion4 for what you are doing, you will find lots of joy and value in it. I always prioritize5 customers’ satisfaction6 and the credibility7 of the resort. I always aim to give customers the best experience, and I’m very lucky to be leading lovely people with the same mindset8. My job isn’t one of the most well- paid jobs, but I absolutely love it. I hope to grow and go further in this field in the years to dịchTôi làm việc trong lĩnh vực dịch vụ nhà hàng-khách sạn-du lịch. Cụ thể hơn, tôi là quản lý tại một resort 5 sao ở Vũng Tàu. Tôi làm việc từ thứ Ba đến Chủ nhật. Thứ Hai là ngày nghỉ của tôi. Do lịch làm việc khác biệt, tôi không có nhiều thời gian dành cho gia đình và bạn bè. Tuy nhiên, tôi vẫn có cả ngày thứ Hai để thư giãn hàng tuần. Các công việc trong ngành dịch vụ nhà hàng-khách sạn-du lịch thường được mô tả là căng thẳng và mệt mỏi. Đó là sự thật. Nhưng nếu bạn có đam mê với những gì bạn đang làm, bạn sẽ tìm thấy rất nhiều niềm vui và giá trị trong đó. Tôi luôn ưu tiên sự hài lòng của khách hàng và uy tín của khu nghỉ dưỡng. Tôi luôn đặt mục tiêu mang đến cho khách hàng trải nghiệm tốt nhất và tôi rất may mắn khi được dẫn dắt những người đáng mến có cùng suy nghĩ. Công việc của tôi không phải là một trong những công việc được trả lương cao nhất, nhưng tôi thực sự yêu thích nó. Tôi hy vọng sẽ có thể phát triển và tiến xa hơn trong lĩnh vực này trong những năm sắp vựnghospitality n. ngành dịch vụ nhà hàng-khách sạn-du lịchspecific adj. cụ thểexhausting adj. có tính làm kiệt sứcpassion n. đam mêprioritize v. ưu tiênsatisfaction n. sự thỏa mãn/hài lòngcredibility n. sự uy tínmindset n. lối tư duy/ quan điểm/ định Bài mẫu giới thiệu nghề Lập trìnhBài mẫuI’m a web developer. I’m currently working for a medium-sized1 company in District 7. My company provide technological solutions for banks. I start work at 8am and leave work at 5pm. I don’t take any freelance jobs since I want to have time to relax. People usually describe my job as monotonous2 and well-paid. Well, to be honest, this job gives me a financially comfortable life, but I don’t think it’s boring. To me, it’s a form of arts. We code to create different websites. It’s a combination of following rules and being creative. I really love talking to clients to understand their needs and demands3. Since my company have quite a lot of foreign customers, I have many chances to practice my English. That’s another huge advantage4. Throughout 2 years at this company, I’ve always worked hard, so I hope to get promoted dịchTôi là một nhà phát triển web. Tôi hiện đang làm việc cho một công ty quy mô vừa ở quận 7. Công ty của tôi cung cấp các giải pháp công nghệ cho các ngân hàng. Tôi bắt đầu công việc lúc 8h sáng và tan sở lúc 5h chiều. Tôi không nhận bất kỳ công việc tự do nào vì tôi muốn có thời gian để thư giãn. Mọi người thường mô tả công việc của tôi là đơn điệu và được trả lương cao. Thành thật mà nói, công việc này mang lại cho tôi một cuộc sống thoải mái về tài chính, nhưng tôi không nghĩ nó nhàm chán. Đối với tôi, đó là một loại hình nghệ thuật. Chúng tôi viết mã để tạo các trang web khác nhau. Đó là sự kết hợp của việc tuân theo các quy tắc và sáng tạo. Tôi thực sự thích nói chuyện với khách hàng để hiểu nhu cầu và yêu cầu của họ. Vì công ty của tôi có khá nhiều khách hàng nước ngoài nên tôi có nhiều cơ hội để thực hành tiếng Anh của mình. Đó là một lợi ích lớn khác. Trong suốt 2 năm làm việc tại công ty này, tôi luôn làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi hy vọng sẽ sớm được thăng vựngmedium-sized adj. quy mô vừa/ tầm trung công tymonotonous adj. tẻ nhạt/ nhàm chándemand n. yêu cầuadvantage n. lợi ích/ “điểm cộng” Bài mẫu giới thiệu nghề Xuất nhập khẩuBài mẫuI have worked as a documentation officer1 at an export2 company for almost 2 years. My responsilities are supporting export activities, preparing commercial documents3 in accordance with export and handling4 recordkeeping requirements5 to support timely payment of product. My job is sometimes quite stressful as I have to work with lots of important documents and handle some last-minute6 changes. However, this job also has its pros7. Firstly, I get to sharpen my English communication skills as most of the customers of my company are foreigners. Besides, I’m happy to work with friendly, humorous and supportive co-workers. My bosses are also very caring and admirable8. I love my job and I can’t wait to go further with dịchTôi đã và đang làm một nhân viên chứng từ tại một công ty xuất khẩu được gần 2 năm. Các nhiệm vụ của tôi là hỗ trợ hoạt động xuất khẩu, chuẩn bị các chứng từ thương mại phù hợp với yêu cầu xuất khẩu và xử lý những yêu cầu lưu trữ hồ sơ để hỗ trợ thanh toán sản phẩm kịp thời. Công việc của tôi đôi khi khá căng thẳng vì tôi phải làm việc với rất nhiều tài liệu quan trọng và xử lý một số thay đổi vào phút cuối. Tuy nhiên, công việc này cũng có những mặt lợi của nó. Thứ nhất, tôi rèn luyện khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình vì hầu hết khách hàng của công ty tôi là người nước ngoài. Bên cạnh đó, tôi rất vui khi được làm việc với những đồng nghiệp thân thiện, hài hước và luôn ủng hộ. Các sếp của tôi cũng rất quan tâm và đáng ngưỡng mộ. Tôi yêu công việc của mình và tôi không thể chờ đợi để tiến xa hơn với vựngdocumentation officer n. nhân viên chứng từexport n. ngành/sự xuất khẩucommercial document n. chứng từ/hồ sơ thương mạihandle v. giải quyếtrecordkeeping requirement n. yêu cầu lưu trữ hồ sơlast-minute adj. vào phút chót/ sát giờpros n. những mặt tốt/ những “điểm cộng”admirable adj. đáng ngưỡng Bài mẫu giới thiệu nghề về MarketingBài mẫuI’m a content writer. I’m working part-time at an organic food company. I’m in charge of1 planning and writing contents for the company’s website and Facebook page. As a content writer, I always need to be creative and come up with out-standing ideas. During company’s promotion campaigns2, I have to work under pressure due to a great demand of3 posts. However, I still enjoy what I’m doing as it’s my passion and it also gives me a finanacially stable4 life. The reason why I’m just working part-time is that I’m still studying for my Master’s degree5. It’s very kind of the company to help me study and work at the same time. I’m considering6 working full-time for the company after getting my degree. I’m sure it won’t be a wrong dịchTôi là người viết nội dung. Tôi đang làm việc bán thời gian tại một công ty thực phẩm hữu cơ. Tôi phụ trách lập kế hoạch và viết nội dung cho trang web và trang Facebook của công ty. Là một người viết nội dung, tôi luôn cần phải sáng tạo và đưa ra những ý tưởng độc đáo. Trong các chiến dịch quảng bá của công ty, tôi phải làm việc dưới áp lực do nhu cầu về bài đăng rất lớn. Tuy nhiên, tôi vẫn tận hưởng những gì tôi đang làm vì đó là niềm đam mê của tôi và nó cũng mang lại cho tôi một cuộc sống ổn định về mặt tài chính. Lý do tại sao tôi chỉ làm việc bán thời gian là tôi vẫn đang học lấy bằng Thạc sĩ. Công ty thật tốt khi giúp tôi vừa học vừa làm. Tôi đang cân nhắc làm việc toàn thời gian cho công ty sau khi lấy được bằng. Tôi chắc chắn rằng đó sẽ không phải là một quyết định sai vựngbe in charge of noun phrase/ V-ing phụ trách việc gìpromotion camapaign n. chiến dịch quảng báa great demand of + noun phrase nhu cầu rất lớn về cái gìfinancially stable adj. ổn định về tài chínhMaster’s degree n. bằng Thạc sĩconsider v. cân nhắcTrên đây là các mẫu câu, từ vựng và 7 mẫu giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh giúp bạn tự tin hơn khi nói về công việc của mình. TalkFirst hi vọng sẽ giúp bạn có được những bài giới thiệu ấn tượng cạnh nghề nghiệp công việc, bạn cũng nên tìm hiểu thêm cách giới thiệu về các chủ đề khác liên quan đến bản thân như giới thiệu gia đình, giới thiệu quê hương hay giới thiệu sở thích bằng tiếng Anh. Những chủ đề này giúp bạn có thể ứng biến trong các trường hợp giao tiếp thông dụng hàng khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

nghề tự do tiếng anh